Thế là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Enzo Hernan Diaz (Thay: Wendell) 26 | |
![]() Ruan Tressoldi 31 | |
![]() Oscar (Thay: Matheus Alves) 55 | |
![]() Lucas Ferreira (Thay: Cedric Soares) 55 | |
![]() Felipe Anderson (Thay: Richard Rios) 62 | |
![]() Abel Ferreira 62 | |
![]() Lucas Evangelista (Thay: Allan) 62 | |
![]() Mauricio (Thay: Paulinho) 66 | |
![]() Luciano Neves (Thay: Ferreira) 75 | |
![]() Pablo Maia (Thay: Marcos Antonio) 75 | |
![]() Vitor Roque (Thay: Estevao) 79 | |
![]() Raphael Veiga (Thay: Anibal Moreno) 79 | |
![]() Joaquin Piquerez 85 | |
![]() Nahuel Ferraresi 90+4' | |
![]() Vitor Roque 90+5' |
Thống kê trận đấu Palmeiras vs Sao Paulo


Diễn biến Palmeiras vs Sao Paulo

V À A A A O O O - Vitor Roque là người phản ứng đầu tiên với bóng lỏng và đưa bóng vào lưới bằng chân phải!

V À A A A O O O - Vitor Roque là người phản ứng đầu tiên với bóng lỏng và đưa bóng vào lưới bằng chân trái!

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nahuel Ferraresi không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Joaquin Piquerez không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Anibal Moreno rời sân để được thay thế bởi Raphael Veiga trong một sự thay đổi chiến thuật.
Estevao rời sân để được thay thế bởi Vitor Roque trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marcos Antonio rời sân để được thay thế bởi Pablo Maia trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ferreira rời sân để được thay thế bởi Luciano Neves trong một sự thay đổi chiến thuật.
Paulinho rời sân để được thay thế bởi Mauricio trong một sự thay đổi chiến thuật.

BỊ ĐUỔI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Abel Ferreira bị đuổi khỏi sân!
Allan rời sân để được thay thế bởi Lucas Evangelista trong một sự thay đổi chiến thuật.
Richard Rios rời sân để được thay thế bởi Felipe Anderson trong một sự thay người chiến thuật.
Cedric Soares rời sân để nhường chỗ cho Lucas Ferreira trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matheus Alves rời sân để nhường chỗ cho Oscar trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Ruan Tressoldi của Sao Paulo bị phạt thẻ sau nhiều pha phạm lỗi.
Wendell rời sân để nhường chỗ cho Enzo Hernan Diaz trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Palmeiras vs Sao Paulo
Palmeiras (3-4-2-1): Weverton (21), Agustin Giay (4), Bruno Fuchs (3), Gustavo Gómez (15), Allan (40), Richard Rios (8), Anibal Moreno (5), Joaquin Piquerez (22), Estêvão (41), Paulinho (10), Flaco (42)
Sao Paulo (4-2-3-1): Rafael (23), Nahuel Ferraresi (32), Ruan (22), Alan Franco (28), Wendell (18), Alisson (25), Marcos Antonio (20), Cédric Soares (6), Matheus Alves (47), Ferreira (11), Andre Silva (17)


Thay người | |||
62’ | Richard Rios Felipe Anderson | 26’ | Wendell Enzo Diaz |
62’ | Allan Lucas Evangelista | 55’ | Matheus Alves Oscar |
66’ | Paulinho Mauricio | 55’ | Cedric Soares Lucas Ferreira |
79’ | Estevao Vitor Roque | 75’ | Ferreira Luciano Neves |
79’ | Anibal Moreno Raphael Veiga | 75’ | Marcos Antonio Pablo Maia |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcelo Lomba | Jandrei | ||
Marcos Rocha | Robert Arboleda | ||
Vanderlan | Oscar | ||
Felipe Anderson | Luciano Neves | ||
Vitor Roque | Enzo Diaz | ||
Mayke | Rodriguinho | ||
Facundo Torres | Damián Bobadilla | ||
Mauricio | Pablo Maia | ||
Raphael Veiga | Sabino | ||
Murilo | Lucca Marques | ||
Lucas Evangelista | Lucas Ferreira | ||
Emiliano Martínez | Ryan Francisco |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palmeiras
Thành tích gần đây Sao Paulo
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 6 | 19 | T T B T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 13 | 17 | T H T B T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T B T T T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | T H B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | B T H T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 5 | 11 | H B T B T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | B T B H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B T B T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 5 | 10 | B B H H T |
12 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 2 | 10 | T H H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | B H T B B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | T H H B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -5 | 9 | B H H T H |
16 | ![]() | 8 | 1 | 6 | 1 | 0 | 9 | H T H H B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | 7 | B H B B B |
18 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -13 | 7 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -3 | 4 | B T B B B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -10 | 2 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại