Akihiro Ienaga rời sân và được thay thế bởi Yusuke Segawa.
Trực tiếp kết quả Kawasaki Frontale vs Yokohama FC hôm nay 14-05-2025
Giải J League 1 - Th 4, 14/5
Kết thúc



![]() Yuri (Kiến tạo: Kaili Shimbo) 4 | |
![]() Kota Yamada 32 | |
![]() Yuki Yamamoto 33 | |
![]() Makito Ito 60 | |
![]() Marcinho (Thay: Tatsuya Ito) 63 | |
![]() Erison (Thay: Shin Yamada) 63 | |
![]() Yuto Ozeki (Thay: Yasuto Wakizaka) 63 | |
![]() Hinata Ogura (Thay: Yoshiaki Komai) 64 | |
![]() Lukian (Thay: Solomon Sakuragawa) 64 | |
![]() Junya Suzuki (Thay: Keisuke Muroi) 65 | |
![]() Keijiro Ogawa (Thay: Kota Yamada) 76 | |
![]() So Kawahara (Thay: Kento Tachibanada) 79 | |
![]() (og) Boniface Nduka 84 | |
![]() Akito Fukumori (Thay: Makito Ito) 86 | |
![]() Yusuke Segawa (Thay: Akihiro Ienaga) 90 |
Akihiro Ienaga rời sân và được thay thế bởi Yusuke Segawa.
Makito Ito rời sân và được thay thế bởi Akito Fukumori.
BÀN THẮNG TỰ ĐỀU - Boniface Nduka đưa bóng vào lưới nhà!
Kento Tachibanada rời sân và được thay thế bởi So Kawahara.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Keijiro Ogawa.
Keisuke Muroi rời sân và được thay thế bởi Junya Suzuki.
Solomon Sakuragawa rời sân và được thay thế bởi Lukian.
Yoshiaki Komai rời sân và được thay thế bởi Hinata Ogura.
Yasuto Wakizaka rời sân và được thay thế bởi Yuto Ozeki.
Tatsuya Ito rời sân và được thay thế bởi Marcinho.
Shin Yamada rời sân và được thay thế bởi Erison.
Thẻ vàng cho Makito Ito.
Thẻ vàng cho Makito Ito.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Yuki Yamamoto đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Kota Yamada.
Kaili Shimbo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuri đã ghi bàn!
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Frontale.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Sai Van Wermeskerken (31), Kota Takai (2), Cesar Haydar (44), Asahi Sasaki (5), Kento Tachibanada (8), Yuki Yamamoto (6), Akihiro Ienaga (41), Yasuto Wakizaka (14), Tatsuya Ito (17), Shin Yamada (20)
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Makito Ito (16), Boniface Nduka (2), Kosuke Yamazaki (30), Toma Murata (20), Yuri (4), Yoshiaki Komai (6), Kaili Shimbo (48), Keisuke Muroi (33), Kota Yamada (76), Solomon Sakuragawa (9)
Thay người | |||
63’ | Yasuto Wakizaka Yuto Ozeki | 64’ | Yoshiaki Komai Hinata Ogura |
63’ | Shin Yamada Erison | 64’ | Solomon Sakuragawa Lukian |
63’ | Tatsuya Ito Marcinho | 65’ | Keisuke Muroi Junya Suzuki |
79’ | Kento Tachibanada So Kawahara | 76’ | Kota Yamada Keijiro Ogawa |
90’ | Akihiro Ienaga Yusuke Segawa | 86’ | Makito Ito Akito Fukumori |
Cầu thủ dự bị | |||
Jung Sung-Ryong | Phelipe Megiolaro | ||
Shuto Tanabe | Junya Suzuki | ||
Yuichi Maruyama | Akito Fukumori | ||
Yuto Ozeki | Yoshihiro Nakano | ||
Yusuke Segawa | Mizuki Arai | ||
So Kawahara | Hinata Ogura | ||
Erison | Musashi Suzuki | ||
Marcinho | Keijiro Ogawa | ||
Soma Kanda | Lukian |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | ![]() | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T |
9 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |