Thẻ vàng cho Yuki Yamamoto.
Trực tiếp kết quả Kawasaki Frontale vs Albirex Niigata hôm nay 25-06-2025
Giải J League 1 - Th 4, 25/6
Kết thúc



![]() Yasuto Wakizaka 12 | |
![]() Soya Fujiwara 34 | |
![]() Soma Kanda (Kiến tạo: Jesiel) 35 | |
![]() Yuto Horigome 50 | |
![]() Hiroki Akiyama (Thay: Taiki Arai) 66 | |
![]() Motoki Hasegawa (Thay: Yuji Ono) 66 | |
![]() Jin Okumura (Thay: Yoshiaki Takagi) 66 | |
![]() Yu Kobayashi (Thay: Soma Kanda) 68 | |
![]() Ten Miyagi (Thay: Marcinho) 68 | |
![]() Kento Tachibanada (Thay: So Kawahara) 79 | |
![]() Yuichi Maruyama (Thay: Jesiel) 79 | |
![]() Ken Yamura (Thay: Kaito Taniguchi) 85 | |
![]() Shusuke Ota (Thay: Danilo) 85 | |
![]() Yuto Ozeki (Thay: Yasuto Wakizaka) 88 | |
![]() Yuto Ozeki (Kiến tạo: Tatsuya Ito) 90+1' | |
![]() Jin Okumura (Kiến tạo: Ryuga Tashiro) 90+5' | |
![]() Yuki Yamamoto 90+10' |
Thẻ vàng cho Yuki Yamamoto.
Ryuga Tashiro đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jin Okumura đã ghi bàn!
Tatsuya Ito đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuto Ozeki đã ghi bàn!
Yasuto Wakizaka rời sân và được thay thế bởi Yuto Ozeki.
Danilo rời sân và được thay thế bởi Shusuke Ota.
Kaito Taniguchi rời sân và được thay thế bởi Ken Yamura.
Jesiel rời sân và được thay thế bởi Yuichi Maruyama.
So Kawahara rời sân và được thay thế bởi Kento Tachibanada.
Marcinho rời sân và được thay thế bởi Ten Miyagi.
Soma Kanda rời sân và được thay thế bởi Yu Kobayashi.
Yoshiaki Takagi rời sân và được thay thế bởi Jin Okumura.
Yuji Ono rời sân và được thay thế bởi Motoki Hasegawa.
Taiki Arai rời sân và được thay thế bởi Hiroki Akiyama.
Thẻ vàng cho Yuto Horigome.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jesiel đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Soma Kanda đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Asahi Sasaki (5), Jesiel (4), Kota Takai (2), Sota Miura (13), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Soma Kanda (38)
Albirex Niigata (4-4-2): Ryuga Tashiro (21), Soya Fujiwara (25), Michael Fitzgerald (5), Hayato Inamura (3), Yuto Horigome (31), Danilo Gomes (11), Taiki Arai (22), Yuji Hoshi (19), Kaito Taniguchi (7), Yoshiaki Takagi (33), Yuji Ono (99)
Thay người | |||
68’ | Marcinho Ten Miyagi | 66’ | Taiki Arai Hiroki Akiyama |
68’ | Soma Kanda Yu Kobayashi | 66’ | Yoshiaki Takagi Jin Okumura |
79’ | Jesiel Yuichi Maruyama | 66’ | Yuji Ono Motoki Hasegawa |
79’ | So Kawahara Kento Tachibanada | 85’ | Kaito Taniguchi Ken Yamura |
88’ | Yasuto Wakizaka Yuto Ozeki | 85’ | Danilo Shusuke Ota |
Cầu thủ dự bị | |||
Jung Sung-Ryong | Kazuki Fujita | ||
Sai Van Wermeskerken | Jason Geria | ||
Yuichi Maruyama | Kento Hashimoto | ||
Kento Tachibanada | Hiroki Akiyama | ||
Yuto Ozeki | Eiji Miyamoto | ||
Akihiro Ienaga | Jin Okumura | ||
Shin Yamada | Motoki Hasegawa | ||
Ten Miyagi | Ken Yamura | ||
Yu Kobayashi | Shusuke Ota |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 13 | 2 | 6 | 13 | 41 | T B T H B |
2 | ![]() | 21 | 10 | 8 | 3 | 8 | 38 | B H B T H |
3 | ![]() | 20 | 11 | 3 | 6 | 10 | 36 | T T B H T |
4 | ![]() | 20 | 11 | 3 | 6 | 6 | 36 | T B T T T |
5 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 13 | 35 | H T T B T |
6 | ![]() | 21 | 10 | 5 | 6 | 8 | 35 | H T B T H |
7 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
8 | ![]() | 22 | 9 | 6 | 7 | 5 | 33 | T H T H T |
9 | ![]() | 21 | 9 | 4 | 8 | 1 | 31 | T H B T T |
10 | ![]() | 21 | 8 | 5 | 8 | -2 | 29 | H B H T T |
11 | ![]() | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | B H B H T |
12 | ![]() | 21 | 7 | 6 | 8 | 0 | 27 | B T B H H |
13 | ![]() | 21 | 7 | 6 | 8 | -1 | 27 | T H H B T |
14 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -3 | 24 | H T T B H |
15 | ![]() | 21 | 6 | 6 | 9 | -9 | 24 | B T H B B |
16 | ![]() | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | B B H B T |
17 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
18 | ![]() | 21 | 4 | 7 | 10 | -10 | 19 | T B T B B |
19 | ![]() | 21 | 5 | 4 | 12 | -12 | 19 | T H B B B |
20 | ![]() | 21 | 3 | 5 | 13 | -13 | 14 | T T B B B |