Yusuke Ohashi trao cho Cerezo một quả phát bóng.
Trực tiếp kết quả Kawasaki Frontale vs Cerezo Osaka hôm nay 18-05-2025
Giải J League 1 - CN, 18/5
Kết thúc



![]() Asahi Sasaki 53 | |
![]() Sota Kitano (Thay: Satoki Uejo) 57 | |
![]() Motohiko Nakajima (Thay: Hinata Kida) 57 | |
![]() Tatsuya Ito (Thay: Akihiro Ienaga) 61 | |
![]() Yuto Ozeki (Thay: Marcinho) 61 | |
![]() Erison (Thay: Shin Yamada) 67 | |
![]() Yusuke Segawa (Thay: Yasuto Wakizaka) 80 | |
![]() Kento Tachibanada (Thay: So Kawahara) 80 | |
![]() Thiago (Thay: Rafael Ratao) 84 | |
![]() Reiya Sakata (Thay: Hayato Okuda) 84 | |
![]() Erison (Kiến tạo: Yusuke Segawa) 85 | |
![]() Masaya Shibayama (Thay: Ryuya Nishio) 87 | |
![]() Erison (Kiến tạo: Yuichi Maruyama) 88 |
Yusuke Ohashi trao cho Cerezo một quả phát bóng.
Cerezo có một quả phát bóng.
Shin Yamada của Frontale bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Phạt ném cao ở phần sân đối phương cho Frontale tại Kawasaki.
Phạt ném cho Frontale ở phần sân nhà.
Cerezo bị bắt việt vị.
Phạt góc được trao cho Frontale.
Frontale được hưởng một quả phạt góc từ Yusuke Ohashi.
Ném biên cho Cerezo gần khu vực 16m50.
Phạt góc được trao cho Cerezo.
Cerezo có một quả phát bóng từ cầu môn.
Yusuke Ohashi cho Cerezo một quả phát bóng từ cầu môn.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Frontale sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Cerezo.
Phạt góc cho Cerezo.
Cerezo đẩy bóng lên qua Shinnosuke Hatanaka, cú dứt điểm của anh bị cản lại.
Cerezo lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Cerezo!
Frontale được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Frontale có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cerezo?
Đá phạt cho Frontale ở phần sân nhà.
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Sai Van Wermeskerken (31), Kota Takai (2), Yuichi Maruyama (35), Asahi Sasaki (5), So Kawahara (19), Yuki Yamamoto (6), Akihiro Ienaga (41), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Shin Yamada (20)
Cerezo Osaka (3-4-2-1): Koki Fukui (1), Ryosuke Shindo (3), Shinnosuke Hatanaka (44), Ryuya Nishio (33), Hayato Okuda (16), Hinata Kida (5), Shinji Kagawa (8), Niko Takahashi (22), Satoki Uejo (7), Lucas Fernandes (77), Rafael Ratao (9)
Thay người | |||
61’ | Marcinho Yuto Ozeki | 57’ | Hinata Kida Motohiko Nakajima |
61’ | Akihiro Ienaga Tatsuya Ito | 57’ | Satoki Uejo Sota Kitano |
67’ | Shin Yamada Erison | 84’ | Hayato Okuda Reiya Sakata |
80’ | So Kawahara Kento Tachibanada | 84’ | Rafael Ratao Thiago |
80’ | Yasuto Wakizaka Yusuke Segawa | 87’ | Ryuya Nishio Masaya Shibayama |
Cầu thủ dự bị | |||
Jung Sung-Ryong | Kim Jin-hyeon | ||
Shuto Tanabe | Kyohei Noborizato | ||
Cesar Haydar | Kakeru Funaki | ||
Kento Tachibanada | Reiya Sakata | ||
Yuto Ozeki | Masaya Shibayama | ||
Yusuke Segawa | Thiago | ||
Erison | Motohiko Nakajima | ||
Tatsuya Ito | Kengo Furuyama | ||
Soma Kanda | Sota Kitano |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 17 | 8 | 5 | 4 | 6 | 29 | T T B H T |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 10 | 24 | B H B T T |
7 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T |
8 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 2 | 24 | T T B B T |
9 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | ![]() | 15 | 1 | 5 | 9 | -12 | 8 | B B B B B |