Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Albirex Niigata vs Shonan Bellmare hôm nay 25-05-2025
Giải J League 1 - CN, 25/5
Kết thúc



![]() (VAR check) 14 | |
![]() Luiz Phellype (Kiến tạo: Taiga Hata) 20 | |
![]() Kaito Taniguchi 31 | |
![]() Yutaro Oda (Thay: Luiz Phellype) 56 | |
![]() Yota Komi (Kiến tạo: Kaito Taniguchi) 71 | |
![]() Akimi Barada (Thay: Taiyo Hiraoka) 80 | |
![]() Danilo (Thay: Jin Okumura) 80 | |
![]() Sere Matsumura (Thay: Kohei Okuno) 80 | |
![]() Sena Ishibashi (Thay: Taiga Hata) 81 | |
![]() Keisuke Kasai (Thay: Kaito Taniguchi) 83 | |
![]() Ken Yamura (Thay: Yota Komi) 89 | |
![]() Fumiya Hayakawa (Thay: Yuto Horigome) 89 | |
![]() Ryo Nemoto (Thay: Masaki Ikeda) 90 |
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Masaki Ikeda rời sân và được thay thế bởi Ryo Nemoto.
Yuto Horigome rời sân và được thay thế bởi Fumiya Hayakawa.
Yota Komi rời sân và được thay thế bởi Ken Yamura.
Kaito Taniguchi rời sân và Keisuke Kasai vào thay thế.
Taiga Hata rời sân và Sena Ishibashi vào thay thế.
Phạt góc được trao cho Shonan.
Kohei Okuno rời sân và Sere Matsumura vào thay thế.
Albirex có một quả phát bóng từ cầu môn.
Jin Okumura rời sân và Danilo vào thay thế.
Phạt ném cho Shonan ở phần sân của Albirex.
Taiyo Hiraoka rời sân và Akimi Barada vào thay thế.
Yota Komi của đội nhà bị phán quyết là việt vị.
Kaito Taniguchi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Shonan được hưởng quả phát bóng lên tại sân Tohoku Denryoku Big Swan.
V À A A O O O - Yota Komi đã ghi bàn!
Albirex được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Shonan.
Luiz Phellype rời sân và được thay thế bởi Yutaro Oda.
Bóng đi ra ngoài sân và Albirex được hưởng một quả phát bóng lên.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Shonan tấn công nhưng cú đánh đầu của Masaki Ikeda không trúng đích.
Albirex Niigata (4-4-2): Daisuke Yoshimitsu (23), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Michael Fitzgerald (5), Yuto Horigome (31), Yota Komi (16), Taiki Arai (22), Yuji Hoshi (19), Jin Okumura (30), Kaito Taniguchi (7), Motoki Hasegawa (41)
Shonan Bellmare (3-1-4-2): Naoto Kamifukumoto (99), Yuto Suzuki (37), Koki Tachi (4), Junnosuke Suzuki (5), Kohei Okuno (15), Tomoya Fujii (50), Masaki Ikeda (18), Taiyo Hiraoka (13), Taiga Hata (3), Luiz Phellype (27), Akito Suzuki (10)
Thay người | |||
80’ | Jin Okumura Danilo Gomes | 56’ | Luiz Phellype Yutaro Oda |
83’ | Kaito Taniguchi Keisuke Kasai | 80’ | Kohei Okuno Sere Matsumura |
89’ | Yuto Horigome Fumiya Hayakawa | 80’ | Taiyo Hiraoka Akimi Barada |
89’ | Yota Komi Ken Yamura | 81’ | Taiga Hata Sena Ishibashi |
90’ | Masaki Ikeda Ryo Nemoto |
Cầu thủ dự bị | |||
Fumiya Hayakawa | Sere Matsumura | ||
Eiji Miyamoto | Akimi Barada | ||
Kento Hashimoto | Kota Sanada | ||
Yoshiaki Takagi | Yutaro Oda | ||
Ken Yamura | Ryo Nemoto | ||
Danilo Gomes | Hiroaki Okuno | ||
Kazuki Fujita | Kazunari Ono | ||
Keisuke Kasai | Kazuki Oiwa | ||
Kazuhiko Chiba | Sena Ishibashi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 1 | 5 | 13 | 37 | T T T T B |
2 | ![]() | 18 | 9 | 7 | 2 | 7 | 34 | T T T B H |
3 | ![]() | 17 | 10 | 2 | 5 | 7 | 32 | B T T T T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 5 | 5 | 6 | 32 | B B T H T |
5 | ![]() | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | B H T H B |
6 | ![]() | 17 | 7 | 7 | 3 | 11 | 28 | H B T T H |
7 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | B B T T B |
8 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | T T T B T |
9 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H B T |
10 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H T H |
11 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | -1 | 23 | B H B T H |
12 | ![]() | 18 | 7 | 2 | 9 | -4 | 23 | T T T B B |
13 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B B B H B |
14 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -6 | 21 | T B T B B |
15 | ![]() | 18 | 6 | 3 | 9 | -9 | 21 | B B T B B |
16 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H H H T |
17 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -6 | 19 | T B T T B |
18 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -6 | 19 | B T B T H |
19 | ![]() | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T B H B T |
20 | ![]() | 17 | 2 | 5 | 10 | -11 | 11 | B B B B T |