Hiroyuki Kimura ra hiệu cho một quả ném biên của Yokohama ở phần sân của Shonan.
Trực tiếp kết quả Shonan Bellmare vs Yokohama FC hôm nay 17-05-2025
Giải J League 1 - Th 7, 17/5
Kết thúc



![]() (Pen) Lukian 26 | |
![]() Lukian 26 | |
![]() Kosuke Yamazaki (Kiến tạo: Akito Fukumori) 34 | |
![]() Akimi Barada (Thay: Kohei Okuno) 46 | |
![]() Taiga Hata (Thay: Sere Matsumura) 46 | |
![]() Akito Suzuki (Thay: Yutaro Oda) 46 | |
![]() Solomon Sakuragawa (Thay: Lukian) 67 | |
![]() Keijiro Ogawa (Thay: Mizuki Arai) 67 | |
![]() Keisuke Muroi (Thay: Musashi Suzuki) 67 | |
![]() Luiz Phellype (Thay: Masaki Ikeda) 75 | |
![]() Junya Suzuki (Thay: Toma Murata) 82 | |
![]() Hiroaki Okuno (Thay: Min-Tae Kim) 85 | |
![]() Makito Ito (Thay: Akito Fukumori) 87 | |
![]() Akimi Barada 90+3' |
Hiroyuki Kimura ra hiệu cho một quả ném biên của Yokohama ở phần sân của Shonan.
Shonan cần phải cẩn trọng. Yokohama có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Yokohama gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Shonan.
Yokohama được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Yokohama có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả đá phạt cho Yokohama ở phần sân nhà.
Hiroyuki Kimura chỉ định một quả đá phạt cho Yokohama.
Yokohama được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Yokohama có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Shonan không?
Yokohama được hưởng một quả phạt góc do Hiroyuki Kimura chỉ định.
Bóng đi ra ngoài sân và Yokohama được hưởng một quả phát bóng lên.
Junnosuke Suzuki (Shonan) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Shonan được hưởng một quả phạt góc.
Yokohama được hưởng một quả phát bóng lên.
Hiroyuki Kimura chỉ định một quả đá phạt cho Shonan ở phần sân nhà.
Yokohama thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Shonan.
Thẻ vàng cho Akimi Barada.
Shonan được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động Lemon Gas Hiratsuka.
Akito Fukumori rời sân và được thay thế bởi Makito Ito.
Yokohama được hưởng một quả ném biên cao trên sân ở Kanagawa.
Shonan Bellmare (3-1-4-2): Naoto Kamifukumoto (99), Yuto Suzuki (37), Kim Min-Tae (47), Junnosuke Suzuki (5), Kohei Okuno (15), Tomoya Fujii (50), Masaki Ikeda (18), Taiyo Hiraoka (13), Sere Matsumura (32), Yutaro Oda (9), Sho Fukuda (19)
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Kosuke Yamazaki (30), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Toma Murata (20), Yuri (4), Kota Yamada (76), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Mizuki Arai (17), Lukian (91)
Thay người | |||
46’ | Sere Matsumura Taiga Hata | 67’ | Lukian Solomon Sakuragawa |
46’ | Kohei Okuno Akimi Barada | 67’ | Mizuki Arai Keijiro Ogawa |
46’ | Yutaro Oda Akito Suzuki | 67’ | Musashi Suzuki Keisuke Muroi |
75’ | Masaki Ikeda Luiz Phellype | 82’ | Toma Murata Junya Suzuki |
85’ | Min-Tae Kim Hiroaki Okuno | 87’ | Akito Fukumori Makito Ito |
Cầu thủ dự bị | |||
Kota Sanada | Phelipe Megiolaro | ||
Taiga Hata | Junya Suzuki | ||
Koki Tachi | Makito Ito | ||
Kazunari Ono | Yoshihiro Nakano | ||
Akimi Barada | Hinata Ogura | ||
Hiroaki Okuno | Solomon Sakuragawa | ||
Akito Suzuki | Keijiro Ogawa | ||
Luiz Phellype | Sho Ito | ||
Hisatsugu Ishii | Keisuke Muroi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | ![]() | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T |
9 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |