Toma Murata rời sân và được thay thế bởi Junya Suzuki.
Trực tiếp kết quả Yokohama FC vs Kashiwa Reysol hôm nay 25-05-2025
Giải J League 1 - CN, 25/5
Kết thúc



![]() Musashi Suzuki 19 | |
![]() Mao Hosoya 32 | |
![]() Taiyo Koga 43 | |
![]() Koki Kumasaka 45+1' | |
![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 68 | |
![]() Keijiro Ogawa (Thay: Keisuke Muroi) 71 | |
![]() Solomon Sakuragawa (Thay: Lukian) 71 | |
![]() Yoshiaki Komai (Thay: Kota Yamada) 76 | |
![]() Masaki Watai (Thay: Yuki Kakita) 78 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Thay: Mao Hosoya) 78 | |
![]() Yuri 83 | |
![]() Junya Suzuki (Thay: Toma Murata) 88 |
Toma Murata rời sân và được thay thế bởi Junya Suzuki.
Phạt trực tiếp cho Yokohama ở phần sân của Kashiwa.
Thẻ vàng cho Yuri.
Phạt góc cho Yokohama tại Sân vận động NHK Spring Mitsuzawa.
Mao Hosoya rời sân và Kosuke Kinoshita vào thay thế.
Yuki Kakita của Kashiwa có cú sút, nhưng không trúng đích.
Yuki Kakita rời sân và Masaki Watai vào thay thế.
Liệu Kashiwa có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Yokohama không?
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Yoshiaki Komai.
Kashiwa được hưởng quả ném biên cao trên phần sân của Yokohama.
Lukian rời sân và được thay thế bởi Solomon Sakuragawa.
Kashiwa được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Keisuke Muroi rời sân và được thay thế bởi Keijiro Ogawa.
Kashiwa thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Koki Kumasaka của Kashiwa nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Ném biên cho Kashiwa ở phần sân nhà.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Koki Kumasaka.
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Makito Ito (16), Boniface Nduka (2), Kosuke Yamazaki (30), Toma Murata (20), Yuri (4), Kota Yamada (76), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Keisuke Muroi (33), Lukian (91)
Kashiwa Reysol (3-1-4-2): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Taiyo Koga (4), Hayato Tanaka (5), Koki Kumasaka (27), Tojiro Kubo (24), Yoshio Koizumi (8), Yuto Yamada (6), Tomoya Koyamatsu (14), Yuki Kakita (18), Mao Hosoya (9)
Thay người | |||
71’ | Lukian Solomon Sakuragawa | 68’ | Tomoya Koyamatsu Diego |
71’ | Keisuke Muroi Keijiro Ogawa | 78’ | Yuki Kakita Masaki Watai |
76’ | Kota Yamada Yoshiaki Komai | 78’ | Mao Hosoya Kosuke Kinoshita |
88’ | Toma Murata Junya Suzuki |
Cầu thủ dự bị | |||
Phelipe Megiolaro | Kenta Matsumoto | ||
Junya Suzuki | Hiroki Noda | ||
Akito Fukumori | Diego | ||
Katsuya Iwatake | Eiji Shirai | ||
Yoshiaki Komai | Shun Nakajima | ||
Mizuki Arai | Masaki Watai | ||
Takanari Endo | Nobuteru Nakagawa | ||
Solomon Sakuragawa | Hayato Nakama | ||
Keijiro Ogawa | Kosuke Kinoshita |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 1 | 5 | 13 | 37 | T T T T B |
2 | ![]() | 18 | 9 | 7 | 2 | 7 | 34 | T T T B H |
3 | ![]() | 17 | 10 | 2 | 5 | 7 | 32 | B T T T T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 5 | 5 | 6 | 32 | B B T H T |
5 | ![]() | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | B H T H B |
6 | ![]() | 17 | 7 | 7 | 3 | 11 | 28 | H B T T H |
7 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | B B T T B |
8 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | T T T B T |
9 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H B T |
10 | ![]() | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | B B H T H |
11 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | -1 | 23 | B H B T H |
12 | ![]() | 18 | 7 | 2 | 9 | -4 | 23 | T T T B B |
13 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B B B H B |
14 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -6 | 21 | T B T B B |
15 | ![]() | 18 | 6 | 3 | 9 | -9 | 21 | B B T B B |
16 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H H H T |
17 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -6 | 19 | T B T T B |
18 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -6 | 19 | B T B T H |
19 | ![]() | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T B H B T |
20 | ![]() | 17 | 2 | 5 | 10 | -11 | 11 | B B B B T |