Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Nagoya Grampus Eight vs Albirex Niigata hôm nay 31-05-2025
Giải J League 1 - Th 7, 31/5
Kết thúc



![]() Kento Hashimoto 18 | |
![]() Tsukasa Morishima (Thay: Kasper Junker) 46 | |
![]() Hayato Inamura (Thay: Michael Fitzgerald) 46 | |
![]() Hayato Inamura (Thay: Michael James Fitzgerald) 46 | |
![]() Ryuji Izumi (Kiến tạo: Tsukasa Morishima) 54 | |
![]() Takuya Uchida (Thay: Katsuhiro Nakayama) 64 | |
![]() Yuto Horigome (Thay: Kento Hashimoto) 70 | |
![]() Danilo (Thay: Taiki Arai) 70 | |
![]() Kensuke Nagai 75 | |
![]() Yuya Yamagishi (Thay: Kensuke Nagai) 75 | |
![]() Taichi Kikuchi (Thay: Ryuji Izumi) 75 | |
![]() Keisuke Kasai (Thay: Jin Okumura) 83 | |
![]() Ken Yamura (Thay: Kaito Taniguchi) 83 | |
![]() Taichi Kikuchi (Kiến tạo: Takuya Uchida) 90 | |
![]() Yuya Yamagishi (Kiến tạo: Taichi Kikuchi) 90+2' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Taichi Kikuchi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuya Yamagishi đã ghi bàn!
Takuya Uchida đã kiến tạo cho bàn thắng.
Nagoya cần phải cẩn thận. Albirex có một quả ném biên tấn công.
V À A A O O O - Taichi Kikuchi đã ghi bàn!
Ném biên cho Nagoya ở nửa sân của Albirex.
Kaito Taniguchi rời sân và được thay thế bởi Ken Yamura.
Albirex có một quả phát bóng.
Jin Okumura rời sân và được thay thế bởi Keisuke Kasai.
Ném biên cho Nagoya ở nửa sân của Albirex.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Toyota.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Yuya Yamagishi.
Liệu Nagoya có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Albirex không?
Thẻ vàng cho Kensuke Nagai.
Thẻ vàng cho Kensuke Nagai.
Nagoya được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Taiki Arai rời sân và được thay thế bởi Danilo.
Soya Fujiwara đã đứng dậy trở lại.
Kento Hashimoto rời sân và được thay thế bởi Yuto Horigome.
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Alexandre Pisano (35), Yota Sato (3), Kennedy Egbus Mikuni (20), Teruki Hara (70), Katsuhiro Nakayama (27), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Ryuji Izumi (7), Kasper Junker (77), Kensuke Nagai (18)
Albirex Niigata (4-4-2): Daisuke Yoshimitsu (23), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Michael Fitzgerald (5), Kento Hashimoto (42), Yota Komi (16), Taiki Arai (22), Yuji Hoshi (19), Jin Okumura (30), Motoki Hasegawa (41), Kaito Taniguchi (7)
Thay người | |||
46’ | Kasper Junker Tsukasa Morishima | 46’ | Michael James Fitzgerald Hayato Inamura |
64’ | Katsuhiro Nakayama Takuya Uchida | 70’ | Kento Hashimoto Yuto Horigome |
75’ | Ryuji Izumi Taichi Kikuchi | 70’ | Taiki Arai Danilo Gomes |
75’ | Kensuke Nagai Yuya Yamagishi | 83’ | Jin Okumura Keisuke Kasai |
83’ | Kaito Taniguchi Ken Yamura |
Cầu thủ dự bị | |||
Yohei Takeda | Kazuki Fujita | ||
Yuki Nogami | Yuto Horigome | ||
Akinari Kawazura | Eiji Miyamoto | ||
Yuya Asano | Yoshiaki Takagi | ||
Tsukasa Morishima | Hayato Inamura | ||
Takuya Uchida | Danilo Gomes | ||
Taichi Kikuchi | Keisuke Kasai | ||
Masahito Ono | Ken Yamura | ||
Yuya Yamagishi | Fumiya Hayakawa |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 13 | 1 | 5 | 14 | 40 | T T T B T |
2 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
3 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 5 | 34 | T T B H B |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 6 | 32 | T T T T B |
6 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | B T T B T |
7 | ![]() | 18 | 7 | 8 | 3 | 11 | 29 | T T H H T |
8 | ![]() | 20 | 8 | 5 | 7 | 4 | 29 | T B T H T |
9 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B H B T B |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | B H T H B |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -1 | 24 | H B T H H |
12 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -4 | 24 | T B B H B |
13 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B T H |
14 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -2 | 23 | H H H T T |
15 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B B H B H |
16 | ![]() | 19 | 6 | 4 | 9 | -9 | 22 | B T B B H |
17 | ![]() | 19 | 5 | 4 | 10 | -7 | 19 | T B T H B |
18 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -9 | 19 | T T B B B |
19 | ![]() | 18 | 3 | 7 | 8 | -8 | 16 | B H B T B |
20 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B B B T T |