Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Vissel Kobe vs Nagoya Grampus Eight hôm nay 15-06-2025
Giải J League 1 - CN, 15/6
Kết thúc



![]() Yota Sato 2 | |
![]() Teruki Hara 36 | |
![]() (og) Takuya Uchida 44 | |
![]() Taisei Miyashiro 45+2' | |
![]() Tsukasa Morishima (Thay: Takuya Uchida) 46 | |
![]() Teruki Hara (Kiến tạo: Taichi Kikuchi) 57 | |
![]() Mateus (Thay: Taichi Kikuchi) 71 | |
![]() Shuhei Tokumoto (Thay: Ryuji Izumi) 71 | |
![]() Erik (Thay: Jean Patrick) 72 | |
![]() Koya Yuruki (Thay: Daiju Sasaki) 72 | |
![]() Yuya Asano (Thay: Keiya Shiihashi) 79 | |
![]() Takahiro Ogihara 83 | |
![]() Yuya Kuwasaki (Thay: Katsuya Nagato) 86 | |
![]() Kasper Junker (Thay: Katsuhiro Nakayama) 86 | |
![]() Takuya Iwanami (Thay: Taisei Miyashiro) 90 |
Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Takuya Iwanami.
Katsuhiro Nakayama rời sân và Kasper Junker vào thay thế.
Katsuya Nagato rời sân và Yuya Kuwasaki vào thay thế.
Thẻ vàng cho Takahiro Ogihara.
Keiya Shiihashi rời sân và Yuya Asano vào thay thế.
Daiju Sasaki rời sân và Koya Yuruki vào thay thế.
Jean Patrick rời sân và Erik vào thay thế.
Ryuji Izumi rời sân và Shuhei Tokumoto vào thay thế.
Taichi Kikuchi rời sân và Mateus vào thay thế.
Taichi Kikuchi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Teruki Hara đã ghi bàn!
Takuya Uchida rời sân và được thay thế bởi Tsukasa Morishima.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi hết hiệp một.
V À A A O O O - Taisei Miyashiro đã ghi bàn!
BÀN THẮNG TỰ ĐỀN - Takuya Uchida đã đưa bóng vào lưới nhà!
Thẻ vàng cho Teruki Hara.
Thẻ vàng cho Yota Sato.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Vissel Kobe (4-1-2-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Katsuya Nagato (41), Takahiro Ogihara (6), Yosuke Ideguchi (7), Taisei Miyashiro (9), Jean Patric (26), Daiju Sasaki (13), Rikuto Hirose (23)
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Alexandre Pisano (35), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Yota Sato (3), Katsuhiro Nakayama (27), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Takuya Uchida (17), Taichi Kikuchi (33), Ryuji Izumi (7), Yuya Yamagishi (11)
Thay người | |||
72’ | Daiju Sasaki Koya Yuruki | 46’ | Takuya Uchida Tsukasa Morishima |
72’ | Jean Patrick Erik | 71’ | Ryuji Izumi Shuhei Tokumoto |
86’ | Katsuya Nagato Yuya Kuwasaki | 71’ | Taichi Kikuchi Mateus |
90’ | Taisei Miyashiro Takuya Iwanami | 79’ | Keiya Shiihashi Yuya Asano |
86’ | Katsuhiro Nakayama Kasper Junker |
Cầu thủ dự bị | |||
Shota Arai | Yohei Takeda | ||
Takuya Iwanami | Yuki Nogami | ||
Nanasei Iino | Akinari Kawazura | ||
Koya Yuruki | Shuhei Tokumoto | ||
Haruya Ide | Yuya Asano | ||
Yuya Kuwasaki | Tsukasa Morishima | ||
Kakeru Yamauchi | Gen Kato | ||
Klismahn | Mateus | ||
Erik | Kasper Junker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 7 | 3 | 8 | 37 | T B H B T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 5 | 33 | T T B T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | 0 | 26 | H B T B H |
11 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -3 | 26 | B H B H T |
12 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | B B H B H |
13 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | B T H H B |
14 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -8 | 24 | B B T H B |
15 | ![]() | 20 | 6 | 5 | 9 | -3 | 23 | H H T T B |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | H B T B T |
19 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -9 | 14 | B B T T B |