Deportes Limache được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
![]() Nelson Da Silva (Kiến tạo: Cesar Pinares) 15 | |
![]() Sebastian Diaz Aracena (Thay: Juan Fuentes) 21 | |
![]() Sebastian Diaz (Thay: Juan Fuentes) 21 | |
![]() Fernando Dinamarca 24 | |
![]() Francisco Romero 36 | |
![]() Francisco Romero 44 | |
![]() Francisco Romero 44 | |
![]() Cristian Gutierrez (Thay: Fernando Dinamarca) 46 | |
![]() Jhonatan Kauan (Thay: Felipe Chamorro) 58 | |
![]() Jeyson Rojas (Thay: Martin Villarroel) 58 | |
![]() Jhonatan Kauan 60 | |
![]() Gonzalo Jara 67 | |
![]() Fabricio Diaz (Thay: Lautaro Ovando) 71 | |
![]() Danilo Catalan (Thay: Luis Guerra) 71 | |
![]() Cesar Pinares 77 | |
![]() Guillermo Pacheco 79 | |
![]() Mario Sandoval (Thay: Misael Llanten) 82 | |
![]() Fabricio Diaz 84 | |
![]() Aldrix Jara (Thay: Daniel Castro) 90 | |
![]() Gonzalo Paz (Thay: Cesar Pinares) 90 | |
![]() Mario Sandoval 90+3' |
Thống kê trận đấu La Serena vs Club Deportes Limache


Diễn biến La Serena vs Club Deportes Limache
Phạt góc cho Deportes Limache tại La Portada.
Fabricio Diaz của Deportes La Serena thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Matias Ignacio Borquez Lizana trở lại sân cho Deportes Limache sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Trận đấu tại La Serena đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Matias Ignacio Borquez Lizana, người đang nhăn nhó vì đau.
Miguel Araos Riquelme trao cho Deportes Limache một quả phát bóng lên.
Đội khách ở La Serena được hưởng một quả phát bóng lên.
Andres Zanini (Deportes La Serena) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.

Mario Sandoval (Deportes Limache) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Tại La Serena, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Miguel Araos Riquelme trao cho đội khách một pha ném biên.
Đội khách đã thay Cesar Pinares bằng Gonzalo Ezequiel Paz. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Victor Rivero.
Aldrix Esteban Jara Falcon thay thế Daniel Castro cho Deportes Limache tại La Portada.
Deportes Limache được hưởng quả ném biên.
Alfonso Parot đã trở lại sân.
Alfonso Parot của Deportes Limache đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong chốc lát.
Deportes Limache được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Deportes La Serena có một quả ném biên nguy hiểm.
Tại La Serena, Deportes Limache dâng lên qua Daniel Castro. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Deportes La Serena có một quả phát bóng lên.
Cesar Pinares của Deportes Limache bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Đội hình xuất phát La Serena vs Club Deportes Limache
La Serena (4-1-4-1): Fabian Cerda (12), Martin Villarroel (15), Fernando Dinamarca (26), Juan Fuentes (17), Andres Zanini (2), Lucas Alarcon (5), Gonzalo Jara (7), Sebastian Gallegos (18), Esteban Moreira (9), Felipe Chamorro (14), Lautaro Nahuel Ovando (22)
Club Deportes Limache (4-1-4-1): Matias Borguez (1), Misael Llanten (25), Nicolas Penailillo (18), Abel Francisco Romero (13), Augusto Ezequiel Aguirre (2), Alfonso Parot (24), Luis Guerra (10), Guillermo Pacheco (23), Nelson Da Silva (9), Cesar Pinares (34), Popin (19)


Thay người | |||
21’ | Juan Fuentes Sebastián Díaz | 71’ | Luis Guerra Danilo Catalan Cordova |
46’ | Fernando Dinamarca Christian Gutierrez | 82’ | Misael Llanten Mario Sandoval |
58’ | Martin Villarroel Jeyson Rojas | 90’ | Cesar Pinares Gonzalo Ezequiel Paz |
58’ | Felipe Chamorro Jhonatan Kauan | 90’ | Daniel Castro Aldrix Jara |
71’ | Lautaro Ovando Fabricio Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Eryin Sanhueza | Nicolas Peranic | ||
Nicolas Ferreyra | Gonzalo Ezequiel Paz | ||
Jeyson Rojas | Mario Sandoval | ||
Sebastián Díaz | Danilo Catalan Cordova | ||
Christian Gutierrez | Harol Salgado | ||
Fabricio Diaz | Aldrix Jara | ||
Jhonatan Kauan | Bastian Silva |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây La Serena
Thành tích gần đây Club Deportes Limache
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 15 | 10 | 2 | 3 | 10 | 32 | T T H T T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 16 | 25 | T B T B T |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
6 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 6 | 22 | B B H T H |
7 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
8 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 0 | 22 | T B H T B |
9 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 10 | 21 | T T H T B |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 15 | 4 | 6 | 5 | -7 | 18 | H H B T B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | T T B B H |
13 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B T H H T |
14 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B T H B H |
15 | ![]() | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B B H B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại