Chủ Nhật, 18/05/2025
Moussa Niakhate
13
Goduine Koyalipou (Kiến tạo: Adrien Thomasson)
21
Malick Fofana
45+2'
Nampalys Mendy
54
Deiver Machado
64
Hamzat Ojediran (Thay: Tom Pouilly)
70
Martin Satriano (Thay: Goduine Koyalipou)
71
Anass Zaroury (Thay: Andy Diouf)
71
Alejandro Gomes Rodriguez (Thay: Nemanja Matic)
71
Georges Mikautadze (Kiến tạo: Clinton Mata)
79
Anass Zaroury (Kiến tạo: Adrien Thomasson)
85
Tanner Tessmann (Thay: Corentin Tolisso)
88
Facundo Medina
89
Malang Sarr (Thay: Nampalys Mendy)
90

Thống kê trận đấu Lyon vs Lens

số liệu thống kê
Lyon
Lyon
Lens
Lens
69 Kiểm soát bóng 32
8 Phạm lỗi 12
26 Ném biên 13
1 Việt vị 0
8 Chuyền dài 1
8 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 3
9 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
4 Phát bóng 17
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Lyon vs Lens

Tất cả (281)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Lyon: 69%, Lens: 31%.

90+6'

Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+5'

Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Jonathan Gradit của Lens cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Facundo Medina của Lens cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+5'

Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+4'

Quả phát bóng lên cho Lens.

90+4'

Nampalys Mendy rời sân để nhường chỗ cho Malang Sarr trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Rayan Cherki của Lyon sút bóng ra ngoài khung thành.

90+3'

Facundo Medina của Lens cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Jonathan Gradit giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Phát bóng lên cho Lyon.

90+1'

Thiago Almada thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch khung thành.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90'

Kiểm soát bóng: Lyon: 69%, Lens: 31%.

90'

Anass Zaroury từ Lens phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Tanner Tessmann.

Đội hình xuất phát Lyon vs Lens

Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Ainsley Maitland-Niles (98), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Nemanja Matic (31), Corentin Tolisso (8), Rayan Cherki (18), Thiago Almada (23), Malick Fofana (11), Georges Mikautadze (69)

Lens (3-5-2): Mathew Ryan (30), Jonathan Gradit (24), Abdulay Juma Bah (27), Facundo Medina (14), Tom Pouilly (34), Adrien Thomasson (28), Nampalys Mendy (26), Neil El Aynaoui (23), Deiver Machado (3), Andy Diouf (18), Goduine Koyalipou (19)

Lyon
Lyon
4-2-3-1
1
Lucas Perri
98
Ainsley Maitland-Niles
22
Clinton Mata
19
Moussa Niakhaté
3
Nicolás Tagliafico
31
Nemanja Matic
8
Corentin Tolisso
18
Rayan Cherki
23
Thiago Almada
11
Malick Fofana
69
Georges Mikautadze
19
Goduine Koyalipou
18
Andy Diouf
3
Deiver Machado
23
Neil El Aynaoui
26
Nampalys Mendy
28
Adrien Thomasson
34
Tom Pouilly
14
Facundo Medina
27
Abdulay Juma Bah
24
Jonathan Gradit
30
Mathew Ryan
Lens
Lens
3-5-2
Thay người
88’
Corentin Tolisso
Tanner Tessmann
70’
Tom Pouilly
Hamzat Ojediran
71’
Andy Diouf
Anass Zaroury
71’
Goduine Koyalipou
Martin Satriano
90’
Nampalys Mendy
Malang Sarr
Cầu thủ dự bị
Remy Descamps
Anass Zaroury
Abner
Jeremy Agbonifo
Sael Kumbedi
Herve Koffi
Warmed Omari
Nidal Celik
Duje Caleta-Car
Angelo Fulgini
Paul Akouokou
Hamzat Ojediran
Jordan Veretout
Martin Satriano
Tanner Tessmann
Wesley Said
Alejandro Rodríguez
Malang Sarr
Tình hình lực lượng

Ernest Nuamah

Không xác định

Denis Petric

Đau lưng

Jhoanner Chavez

Chấn thương mắt cá

Ruben Aguilar

Chấn thương gân kheo

Florian Sotoca

Thẻ đỏ trực tiếp

Remy Labeau Lascary

Không xác định

Huấn luyện viên

Paulo Fonseca

Will Still

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
24/08 - 2014
17/01 - 2015
07/01 - 2021
04/04 - 2021
31/10 - 2021
H1: 2-0
19/02 - 2022
H1: 1-1
03/10 - 2022
H1: 0-0
13/02 - 2023
H1: 1-1
02/12 - 2023
H1: 1-1
04/03 - 2024
H1: 0-1
16/09 - 2024
H1: 0-0
04/05 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Lyon

Ligue 1
11/05 - 2025
H1: 0-0
04/05 - 2025
H1: 0-1
27/04 - 2025
H1: 3-0
21/04 - 2025
Europa League
18/04 - 2025
H1: 2-0 | HP: 3-2
Ligue 1
14/04 - 2025
H1: 0-0
Europa League
11/04 - 2025
H1: 1-1
Ligue 1
06/04 - 2025
H1: 1-1
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
H1: 1-2

Thành tích gần đây Lens

Ligue 1
11/05 - 2025
H1: 0-0
04/05 - 2025
H1: 0-1
27/04 - 2025
H1: 0-3
20/04 - 2025
H1: 1-2
12/04 - 2025
H1: 0-1
06/04 - 2025
31/03 - 2025
H1: 1-0
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
H1: 0-0
02/03 - 2025
H1: 2-2

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain3325625581T H B B T
2MarseilleMarseille3319592562B T T H T
3AS MonacoAS Monaco3318782661T H H T T
4NiceNice3316981957H T T T B
5LilleLille3316981557T T T H B
6StrasbourgStrasbourg3316981357H H T T B
7LyonLyon33166111754T B T B B
8BrestBrest3315513-150H B B T T
9LensLens3314712-149B T B T H
10AuxerreAuxerre3311913-142B B T B H
11RennesRennes3313218341T T B B T
12ToulouseToulouse3310914039B B H T H
13AngersAngers3310617-1936T B B T T
14ReimsReims338916-1333T T H B B
15NantesNantes3371214-1633B H H B H
16Le HavreLe Havre339420-3231B B H T B
17Saint-EtienneSaint-Etienne338619-3730H T B B T
18MontpellierMontpellier334425-5316B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X