Braunschweig được hưởng quả phát bóng lên.
- Luca Schuler (Kiến tạo: Baris Atik)22
- Amara Conde (Kiến tạo: Baris Atik)32
- Jean Hugonet48
- Tatsuya Ito (Thay: Jason Ceka)69
- Alexander Nollenberger (Thay: Luca Schuler)74
- Jamie Lawrence84
- Mohamed El Hankouri (Thay: Amara Conde)85
- Jamie Lawrence (Thay: Cristiano Piccini)85
- Silas Gnaka (Thay: Jean Hugonet)85
- Mohamed El Hankouri (Thay: Leon Bell)86
- Johan Arath Gomez (Thay: Keita Endo)46
- Johan Gomez46
- Johan Gomez (Thay: Keita Endo)46
- Marvin Rittmueller (Thay: Maurice Multhaup)46
- Jannis Nikolaou63
- Johan Gomez65
- Marvin Rittmueller65
- Rayan Philippe (Thay: Fabio Kaufmann)68
- Kaan Caliskaner (Thay: Niko Kijewski)84
- Anthony Ujah (Kiến tạo: Saulo Decarli)90+4'
Thống kê trận đấu Magdeburg vs Eintracht Braunschweig
Diễn biến Magdeburg vs Eintracht Braunschweig
Bóng an toàn khi Magdeburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Saulo Decarli.
Mục tiêu! Anthony Ujah gỡ lại một bàn để nâng tỷ số lên 2-1.
Daniel Siebert cho Braunschweig một quả phát bóng lên.
Alexander Nollenberger của đội Magdeburg thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Ném biên cho Braunschweig bên phần sân của Magdeburg.
Magdeburg ném biên.
Braunschweig được Daniel Siebert cho hưởng quả phạt góc.
Ném biên dành cho Magdeburg tại MDCC-Arena.
Đội chủ nhà thay Cristiano Piccini bằng Jamie Lawrence. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Christian Titz.
Mo El Hankouri dự bị cho Leon Bell Bell ở Magdeburg.
Christian Titz (Magdeburg) thực hiện lần thay người thứ tư, với Silas Gnaka vào thay Jean Hugonet.
Mo El Hankouri dự bị cho Amara Conde của Magdeburg.
Anton Donkor của Braunschweig thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Đội khách thay Niko Kijewski bằng Kaan Caliskaner.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Magdeburg.
Baris Atik của đội Magdeburg lái xe về phía khung thành tại MDCC-Arena. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Bóng đi ra ngoài cuộc chơi cho Braunschweig phát bóng lên.
Tatsuya Ito của Magdeburg thực hiện nỗ lực sút thẳng vào khung thành.
Daniel Siebert cho đội chủ nhà được hưởng quả ném biên.
Đội hình xuất phát Magdeburg vs Eintracht Braunschweig
Magdeburg (3-3-1-3): Dominik Reimann (1), Cristiano Piccini (2), Daniel Elfadli (6), Daniel Heber (15), Herbert Bockhorn (7), Leon Bell Bell (19), Jean Hugonet (24), Amara Conde (29), Jason Ceka (10), Jan-Luca Schuler (26), Baris Atik (23)
Eintracht Braunschweig (3-4-3): Ron-Thorben Hoffmann (1), Saulo Decarli (3), Brian Behrendt (30), Niko Kijewski (27), Maurice Multhaup (7), Sebastian Griesbeck (33), Jannis Nikolaou (4), Anton Donkor (19), Fabio Kaufmann (37), Anthony Ujah (14), Keita Endo (8)
Thay người | |||
69’ | Jason Ceka Tatsuya Ito | 46’ | Maurice Multhaup Marvin Rittmuller |
74’ | Luca Schuler Alexander Nollenberger | 46’ | Keita Endo Johan Arath Gomez |
85’ | Cristiano Piccini Jamie Lawrence | 68’ | Fabio Kaufmann Rayan Philippe |
85’ | Jean Hugonet Silas Gnaka | 84’ | Niko Kijewski Kaan Caliskaner |
86’ | Leon Bell Mo El Hankouri |
Cầu thủ dự bị | |||
Tatsuya Ito | Tino Casali | ||
Xavier Amaechi | Marvin Rittmuller | ||
Robert Kampa | Jan-Hendrik Marx | ||
Andi Hoti | Robin Krausse | ||
Jamie Lawrence | Rayan Philippe | ||
Ahmet Arslan | Youssef Amyn | ||
Silas Gnaka | Kaan Caliskaner | ||
Mo El Hankouri | Johan Arath Gomez | ||
Alexander Nollenberger | Leon Suzuki |
Nhận định Magdeburg vs Eintracht Braunschweig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây Eintracht Braunschweig
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại