Paderborn đang tiến lên và Richmond Tachie thực hiện một pha dứt điểm, tuy nhiên, nó lại đi trượt mục tiêu.
- Mohamed El Hankouri42
- Cristiano Piccini (Thay: Silas Gnaka)46
- Luc Castaignos58
- Maximilian Ullmann (Thay: Mohamed El Hankouri)60
- Tatsuya Ito60
- Tatsuya Ito (Thay: Luc Castaignos)61
- Connor Krempicki (Thay: Jason Ceka)71
- Amara Conde90+1'
- Maximilian Rohr (Thay: Felix Platte)64
- Marco Schuster (Thay: Kai Klefisch)64
- Richmond Tachie72
- Richmond Tachie (Thay: Dennis Srbeny)72
- Jonas Carls (Thay: Marco Schuster)83
- Uwe Huenemeier (Thay: Niclas Nadj)83
- Marcel Hoffmeier89
Thống kê trận đấu Magdeburg vs Paderborn
Diễn biến Magdeburg vs Paderborn
Magdeburg có một quả phát bóng lên.
Paderborn thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Magdeburg bên phần sân nhà.
Paderborn được hưởng quả phạt góc.
Tại MDCC-Arena, Amara Conde đã phải nhận thẻ vàng vì phạm lỗi cho đội nhà.
Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Magdeburg.
Quả phạt góc được trao cho Magdeburg.
Marcel Hoffmeier nhận thẻ vàng cho đội khách.
Nicolas Winter ra hiệu cho Magdeburg hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Paderborn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Magdeburg không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Magdeburg.
Uwe Hunemeier của Paderborn thực hiện nỗ lực sút bóng hỏng.
Bóng đi ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Magdeburg.
Julian Justvan của đội Paderborn thực hiện cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Đội khách thay Niclas Tibor Nadj bằng Uwe Hunemeier. Đây là lần thay người thứ 5 trong ngày hôm nay của Lukas Kwasniok.
Jonas Carls dự bị cho Marco Schuster của Paderborn.
Nicolas Winter cho Paderborn một quả phát bóng lên.
Magdeburg đang tiến về phía trước và Tatsuya Ito thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên nó lại trượt mục tiêu.
Marco Schuster trở lại sân thay Paderborn sau khi dính chấn thương nhẹ.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Magdeburg để kiểm tra Marco Schuster, người đang nhăn nhó vì đau.
Đội hình xuất phát Magdeburg vs Paderborn
Magdeburg (4-3-3): Dominik Reimann (1), Herbert Bockhorn (7), Daniel Heber (15), Silas Gnaka (25), Mo El Hankouri (11), Amara Conde (29), Daniel Elfadli (6), Moritz-Broni Kwarteng (8), Jason Ceka (10), Luc Castaignos (3), Baris Atik (23)
Paderborn (3-4-3): Jannik Huth (21), Jannis Heuer (24), Tobias Muller (15), Bashir Humphreys (3), Julian Justvan (10), Kai Klefisch (27), Ron Schallenberg (8), Marcel Hoffmeier (33), Felix Platte (36), Niclas Tibor Nadj (40), Dennis Srbeny (18)
Thay người | |||
46’ | Silas Gnaka Cristiano Piccini | 64’ | Jonas Carls Marco Schuster |
60’ | Mohamed El Hankouri Maximilian Ullmann | 64’ | Felix Platte Maximilian Rohr |
61’ | Luc Castaignos Tatsuya Ito | 72’ | Dennis Srbeny Richmond Tachie |
71’ | Jason Ceka Connor Krempicki | 83’ | Marco Schuster Jonas Carls |
83’ | Niclas Nadj Uwe Hunemeier |
Cầu thủ dự bị | |||
Connor Krempicki | Medin Kojic | ||
Maximilian Ullmann | Marco Schuster | ||
Malcolm Cacutalua | Maximilian Rohr | ||
Alexander Bittroff | Jonas Carls | ||
Tim Sechelmann | Richmond Tachie | ||
Cristiano Piccini | Koray Dag | ||
Tim Boss | Pelle Boevink | ||
Julian Rieckmann | Uwe Hunemeier | ||
Tatsuya Ito | Jasper Van der Werff |
Nhận định Magdeburg vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại