Ở Magdeburg, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
- Jean Hugonet34
- Daniel Heber53
- Connor Krempicki (Thay: Amara Conde)67
- Silas Gnaka (Thay: Jean Hugonet)67
- Tatsuya Ito (Thay: Xavier Amaechi)67
- Jason Ceka (Thay: Leon Bell)77
- Tatsuya Ito (Kiến tạo: Silas Gnaka)80
- Andi Hoti (Thay: Baris Atik)90
- Jason Ceka90+4'
- Lasse Guenther35
- Amar Catic (Thay: Lasse Gunther)46
- Amar Catic (Thay: Lasse Guenther)46
- Sascha Mockenhaupt48
- Amar Catic49
- Hyun-Ju Lee (Thay: Franko Kovacevic)62
- Thijmen Goppel79
- Kianz Froese (Thay: Nick Baetzner)81
- Amar Catic84
- Antonio Jonjic (Thay: Robin Heusser)90
Thống kê trận đấu Magdeburg vs Wehen Wiesbaden
Diễn biến Magdeburg vs Wehen Wiesbaden
Jason Ceka (Magdeburg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại MDCC-Arena, Magdeburg bị phạt việt vị.
Magdeburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Baris Atik bằng Andi Hoti. Đây là sự thay người thứ năm của Christian Titz trong ngày hôm nay.
Bóng an toàn khi Magdeburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Antonio Jonjic sẽ thay thế Robin Heusser cho Wiesbaden tại MDCC-Arena.
Patrick Alt ra hiệu cho Wiesbaden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Magdeburg.
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Ném biên cho Magdeburg bên phần sân của Wiesbaden.
Patrick Alt trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Baris Atik của đội Magdeburg sút bóng về phía khung thành tại MDCC-Arena. Nhưng kết thúc không thành công.
Thẻ đỏ ở Magdeburg! Amar Catic đã nhận thẻ vàng thứ hai bởi Patrick Alt.
Thẻ đỏ ở Magdeburg! Amar Catic đã nhận thẻ vàng thứ hai bởi Patrick Alt.
Quả đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Magdeburg!
Ở Magdeburg, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Markus Kauczinski thực hiện lần thay người thứ ba của đội tại MDCC-Arena với Kianz Froese thay cho Nick Batzner.
Markus Kauczinski thực hiện lần thay người thứ ba của đội tại MDCC-Arena với Kianz Froese thay cho Ivan Prtajin.
Silas Gnaka chơi tuyệt vời để ghi bàn thắng.
Mục tiêu! Magdeburg đã vượt lên dẫn trước nhờ pha lập công của Tatsuya Ito.
Thijmen Goppel (Wiesbaden) nhận thẻ vàng
Đội hình xuất phát Magdeburg vs Wehen Wiesbaden
Magdeburg (3-4-3): Dominik Reimann (1), Tobias Muller (21), Daniel Elfadli (6), Daniel Heber (15), Herbert Bockhorn (7), Amara Conde (29), Jean Hugonet (24), Leon Bell Bell (19), Xavier Amaechi (20), Mo El Hankouri (11), Baris Atik (23)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Sascha Mockenhaupt (4), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Lasse Gunther (29), Robin Heusser (7), Bjarke Jacobsen (19), Nick Batzner (8), Franko Kovacevic (14), Ivan Prtajin (18)
Thay người | |||
67’ | Amara Conde Connor Krempicki | 46’ | Lasse Guenther Amar Catic |
67’ | Jean Hugonet Silas Gnaka | 62’ | Franko Kovacevic Hyun-ju Lee |
67’ | Xavier Amaechi Tatsuya Ito | 81’ | Nick Baetzner Kianz Froese |
77’ | Leon Bell Jason Ceka | 90’ | Robin Heusser Antonio Jonjic |
90’ | Baris Atik Andi Hoti |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristiano Piccini | Arthur Lyska | ||
Noah Kruth | Max Reinthaler | ||
Andi Hoti | Nico Rieble | ||
Ahmet Arslan | Gino Fechner | ||
Connor Krempicki | Hyun-ju Lee | ||
Silas Gnaka | Julius Kade | ||
Jason Ceka | Kianz Froese | ||
Alexander Nollenberger | Amar Catic | ||
Tatsuya Ito | Antonio Jonjic |
Nhận định Magdeburg vs Wehen Wiesbaden
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây Wehen Wiesbaden
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại