Số người tham dự hôm nay là 75000.
- Noussair Mazraoui43
- Raphael Guerreiro (Thay: Leon Goretzka)46
- Leroy Sane (Kiến tạo: Konrad Laimer)53
- (Pen) Harry Kane57
- Serge Gnabry (Thay: Thomas Mueller)80
- Min-Jae Kim82
- Alphonso Davies (Thay: Leroy Sane)87
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Toni Kroos)24
- Toni Kroos64
- Eduardo Camavinga (Thay: Nacho Fernandez)65
- Luka Modric (Thay: Jude Bellingham)75
- Brahim Diaz (Thay: Toni Kroos)76
- (Pen) Vinicius Junior83
- Joselu (Thay: Rodrygo)87
- Lucas Vazquez90+1'
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Munich vs Real Madrid
Diễn biến Munich vs Real Madrid
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 54%, Real Madrid: 46%.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Bayern Munich với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Lucas Vazquez của Real Madrid đã đi quá xa khi hạ gục Alphonso Davies
Thẻ vàng dành cho Lucas Vazquez.
Lucas Vazquez của Real Madrid đã đi quá xa khi hạ gục Alphonso Davies
Trò chơi được khởi động lại.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Joselu bị phạt vì đẩy Min-Jae Kim.
Min-Jae Kim của Bayern Munich cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Real Madrid với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài thổi còi. Noussair Mazraoui tấn công Joselu từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Eduardo Camavinga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 53%, Real Madrid: 47%.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Munich vs Real Madrid
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Joshua Kimmich (6), Kim Min-jae (3), Eric Dier (15), Noussair Mazraoui (40), Konrad Laimer (27), Leon Goretzka (8), Jamal Musiala (42), Thomas Müller (25), Leroy Sané (10), Harry Kane (9)
Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Antonio Rüdiger (22), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Aurélien Tchouaméni (18), Toni Kroos (8), Jude Bellingham (5), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Thay người | |||
46’ | Leon Goretzka Raphaël Guerreiro | 65’ | Nacho Fernandez Eduardo Camavinga |
80’ | Thomas Mueller Serge Gnabry | 75’ | Jude Bellingham Luka Modrić |
87’ | Leroy Sane Alphonso Davies | 76’ | Toni Kroos Brahim Díaz |
87’ | Rodrygo Joselu |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Peretz | Eduardo Camavinga | ||
Sven Ulreich | Thibaut Courtois | ||
Dayot Upamecano | Kepa Arrizabalaga | ||
Raphaël Guerreiro | Éder Militão | ||
Bryan Zaragoza | Fran García | ||
Alphonso Davies | Luka Modrić | ||
Aleksandar Pavlović | Dani Ceballos | ||
Serge Gnabry | Arda Güler | ||
Eric Maxim Choupo-Moting | Joselu | ||
Mathys Tel | Brahim Díaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại