Sau một hiệp hai tuyệt vời, Real Madrid đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() (Pen) Kylian Mbappe 32 | |
![]() Diego Garcia 33 | |
![]() Daniel Raba (Kiến tạo: Oscar Rodriguez) 41 | |
![]() Jude Bellingham 47 | |
![]() Raul Asencio 62 | |
![]() Javier Hernandez 62 | |
![]() Vinicius Junior (Thay: Brahim Diaz) 62 | |
![]() Rodrygo (Thay: Arda Guler) 62 | |
![]() Diego Garcia 65 | |
![]() Seydouba Cisse (Thay: Yvan Neyou Noupa) 66 | |
![]() Federico Valverde (Thay: Lucas Vazquez) 72 | |
![]() Renato Tapia 74 | |
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Francisco Garcia) 76 | |
![]() Aurelien Tchouameni (Thay: Luka Modric) 81 | |
![]() Munir El Haddadi (Thay: Diego Garcia) 83 | |
![]() Yan Diomande (Thay: Juan Cruz) 86 | |
![]() Darko Brasanac (Thay: Renato Tapia) 86 | |
![]() Miguel de la Fuente (Thay: Daniel Raba) 86 | |
![]() Oscar Rodriguez 89 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Leganes


Diễn biến Real Madrid vs Leganes
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 71%, Leganes: 29%.
Đôi tay an toàn của Andriy Lunin khi anh lao ra và bắt bóng
Rodrygo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Leganes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sergio Gonzalez chiến thắng trong pha không chiến với Kylian Mbappe.
Trọng tài thổi phạt khi Vinicius Junior từ Real Madrid phạm lỗi với Seydouba Cisse.
Leganes thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi phạt khi Munir El Haddadi từ Leganes phạm lỗi với Jude Bellingham.
Jude Bellingham giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Leganes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marko Dmitrovic giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nỗ lực tốt của Yan Diomande khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Leganes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Federico Valverde từ Real Madrid cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Oscar Rodriguez thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không phạt đền cho Leganes!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng phạt đền cho Leganes.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 72%, Leganes: 28%.
Raul Asencio giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Leganes
Real Madrid (4-2-3-1): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Luka Modrić (10), Eduardo Camavinga (6), Arda Güler (15), Jude Bellingham (5), Brahim Díaz (21), Kylian Mbappé (9)
Leganes (4-2-3-1): Marko Dmitrović (13), Valentin Rosier (12), Sergio Gonzalez (6), Matija Nastasić (22), Javi Hernández (20), Yvan Neyou (17), Renato Tapia (5), Juan Cruz (11), Daniel Raba (10), Óscar (7), Diego Garcia (19)


Thay người | |||
62’ | Brahim Diaz Vinicius Junior | 66’ | Yvan Neyou Noupa Seydouba Cisse |
62’ | Arda Guler Rodrygo | 83’ | Diego Garcia Munir El Haddadi |
72’ | Lucas Vazquez Federico Valverde | 86’ | Daniel Raba Miguel de la Fuente |
81’ | Luka Modric Aurélien Tchouaméni | 86’ | Renato Tapia Darko Brasanac |
Cầu thủ dự bị | |||
Fran González | Seydouba Cisse | ||
Sergio Mestre | Miguel de la Fuente | ||
David Alaba | Juan Soriano | ||
Jesús Vallejo | Alvin Abajas | ||
Diego Aguado | Adrià Altimira | ||
Endrick | Jorge Saenz | ||
Vinicius Junior | Roberto López | ||
Federico Valverde | Julian Chicco | ||
Aurélien Tchouaméni | Duk | ||
Rodrygo | Munir El Haddadi | ||
Darko Brasanac |
Tình hình lực lượng | |||
Thibaut Courtois Va chạm | Enric Franquesa Chấn thương dây chằng chéo | ||
Ferland Mendy Chấn thương đùi | Borna Barisic Va chạm | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | |||
Dani Ceballos Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Leganes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Leganes
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại