Benjamin Abraham cho Newcastle hưởng quả ném biên ở phần sân của Adelaide United FC.
Trực tiếp kết quả Newcastle Jets vs Adelaide United hôm nay 07-12-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 07/12
Kết thúc



![]() Stefan Mauk 14 | |
![]() Panagiotis Kikianis 27 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Zach Clough) 46 | |
![]() Aleksandar Susnjar 53 | |
![]() Ben Gibson (Thay: Lachlan Rose) 56 | |
![]() Wellissol (Thay: Clayton Taylor) 59 | |
![]() Lachlan Bayliss (Thay: Dane Ingham) 59 | |
![]() Phillip Cancar 61 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Archie Goodwin) 61 | |
![]() Ben Folami 64 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Archie Goodwin) 65 | |
![]() Isaias (Thay: Jay Barnett) 68 | |
![]() Austin Ayoubi (Thay: Stefan Mauk) 68 | |
![]() Daniel Wilmering (Thay: Phillip Cancar) 68 | |
![]() Ryan White (Thay: Luka Jovanovic) 81 | |
![]() James Delianov 89 |
Benjamin Abraham cho Newcastle hưởng quả ném biên ở phần sân của Adelaide United FC.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Newcastle được hưởng quả ném biên tại sân vận động McDonald Jones.
Liệu Newcastle có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Adelaide United FC không?
Newcastle được hưởng quả phát bóng lên tại sân vận động McDonald Jones.
Dylan Pierias của Adelaide United FC tung cú sút nhưng không trúng đích.
Adelaide United FC được hưởng quả phát bóng lên.
James Nicholas Delianov (Adelaide United FC) nhận thẻ vàng.
Newcastle được hưởng quả đá phạt.
Adelaide United FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Newcastle được hưởng quả ném biên cao trên sân nhà.
Adelaide United FC được hưởng quả ném biên.
Newcastle được hưởng quả ném biên cao trên sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Adelaide United FC được hưởng quả phát bóng lên.
Benjamin Abraham cho Adelaide United FC hưởng quả ném biên gần khu vực của Newcastle.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Benjamin Abraham cho Adelaide United FC hưởng quả ném biên ở phần sân của Newcastle.
Adelaide United FC được hưởng phạt góc do Benjamin Abraham trao.
Liệu Adelaide United FC có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Newcastle không?
Carl Veart (Adelaide United FC) thực hiện sự thay đổi thứ năm, Ryan White vào thay Luka Jovanovic.
Adelaide United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Newcastle Jets (4-4-2): Ryan Scott (1), Dane Ingham (14), Phillip Cancar (4), Alexander Susnjar (15), Mark Natta (33), Eli Adams (7), Kosta Grozos (17), Callum Timmins (19), Thomas Aquilina (39), Lachlan Rose (9), Clayton Taylor (13)
Adelaide United (4-2-3-1): James Nicholas Delianov (1), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Ben Folami (17), Archie Goodwin (26)
Thay người | |||
56’ | Lachlan Rose Ben Gibson | 46’ | Zach Clough Jonny Yull |
59’ | Clayton Taylor Wellissol | 61’ | Ryan White Luka Jovanovic |
59’ | Dane Ingham Lachlan Bayliss | 68’ | Stefan Mauk Austin Jake Ayoubi |
68’ | Phillip Cancar Daniel Wilmering | 68’ | Jay Barnett Isaias |
81’ | Luka Jovanovic Ryan White |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah James | Max Vartuli | ||
Will Dobson | Austin Jake Ayoubi | ||
Ben Gibson | Luka Jovanovic | ||
Wellissol | Panashe Madanha | ||
Matthew Angelo Scarcella | Isaias | ||
Justin Vidic | Ryan White | ||
Daniel Wilmering | Jonny Yull | ||
Lachlan Bayliss |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |