Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Lyon chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- El Chadaille Bitshiabu13
- Gianluigi Donnarumma36
- Renato Sanches42
- Hugo Ekitike (Thay: Marco Verratti)60
- Fabian Ruiz (Thay: El Chadaille Bitshiabu)60
- Warren Zaire-Emery (Thay: Renato Sanches)74
- Ismael Gharbi (Thay: Vitinha)83
- Bradley Barcola (Thay: Amin Sarr)23
- (Pen) Alexandre Lacazette39
- Sael Kumbedi42
- Bradley Barcola (Kiến tạo: Sael Kumbedi)56
- Corentin Tolisso (Thay: Johann Lepenant)63
- Maxence Caqueret (Thay: Sael Kumbedi)63
- Houssem Aouar (Thay: Rayan Cherki)69
- Moussa Dembele (Thay: Alexandre Lacazette)69
- Bradley Barcola90+3'
- Corentin Tolisso90+4'
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Lyon
Diễn biến Paris Saint-Germain vs Lyon
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 62%, Lyon: 38%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Bradley Barcola của Lyon vấp ngã Ismael Gharbi
Danilo Pereira thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Anthony Lopes thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Ismael Gharbi rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Corentin Tolisso.
Corentin Tolisso từ Lyon đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Ismael Gharbi
Marquinhos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Lyon đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Anthony Lopes của Lyon chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thẻ vàng cho Bradley Barcola.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Bradley Barcola của Lyon vấp ngã Nuno Mendes
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lyon được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Kylian Mbappe sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Anthony Lopes đã khống chế được
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Lyon
Paris Saint-Germain (3-5-2): Gianluigi Donnarumma (99), Danilo Pereira (15), Marquinhos (5), El Chadaille Bitshiabu (31), Achraf Hakimi (2), Vitinha (17), Marco Verratti (6), Renato Sanches (18), Nuno Mendes (25), Lionel Messi (30), Kylian Mbappe (7)
Lyon (3-4-1-2): Anthony Lopes (1), Sinaly Diomande (2), Castello Lukeba (4), Dejan Lovren (5), Sael Kumbedi (20), Johann Lepenant (24), Thiago Mendes (23), Nicolas Tagliafico (3), Rayan Cherki (18), Alexandre Lacazette (10), Amin Sarr (7)
Thay người | |||
60’ | El Chadaille Bitshiabu Fabian Ruiz | 23’ | Amin Sarr Bradley Barcola |
60’ | Marco Verratti Hugo Ekitike | 63’ | Sael Kumbedi Maxence Caqueret |
74’ | Renato Sanches Warren Zaire Emery | 63’ | Johann Lepenant Corentin Tolisso |
83’ | Vitinha Ismael Gharbi | 69’ | Rayan Cherki Houssem Aouar |
69’ | Alexandre Lacazette Moussa Dembele |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Rico | Maxence Caqueret | ||
Alexandre Letellier | Bradley Barcola | ||
Juan Bernat | Remy Riou | ||
Timothee Pembele | Henrique Silva | ||
Fabian Ruiz | Jerome Boateng | ||
Warren Zaire Emery | Houssem Aouar | ||
Ismael Gharbi | Corentin Tolisso | ||
Hugo Ekitike | Moussa Dembele | ||
Jeffinho |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại