Nathan Shakespear trao cho đội khách một quả ném biên.
![]() Jarrod Carluccio 2 | |
![]() Jarrod Carluccio 8 | |
![]() Jaylan Pearman 29 | |
![]() Tomislav Mrcela 44 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Hiroki Sakai) 45 | |
![]() Logan Rogerson (Thay: Neyder Moreno) 46 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Luis Gallegos) 46 | |
![]() Max Mata (Thay: Liam Gillion) 58 | |
![]() Zach Lisolajski 71 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Jarrod Carluccio) 75 | |
![]() Anas Hamzaoui (Thay: Zach Lisolajski) 75 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Jaylan Pearman) 75 | |
![]() Adama Coulibaly (Thay: Francis De Vries) 82 | |
![]() Adama Coulibaly 84 | |
![]() Joel Anasmo (Thay: Trent Ostler) 86 | |
![]() Adama Coulibaly 90+3' |
Thống kê trận đấu Perth Glory vs Auckland FC

Diễn biến Perth Glory vs Auckland FC
Quả ném biên cho Perth Glory FC gần khu vực cấm địa.
Auckland cần phải cẩn trọng. Perth Glory FC có một quả ném biên tấn công.
Perth Glory FC đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Đội chủ nhà đã thay Nicholas Pennington bằng Nathanael Blair. Đây là sự thay đổi người thứ năm của David Zdrilic hôm nay.

Khoa Ngô (Perth Glory FC) đã nhận thẻ vàng từ Nathan Shakespear.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Perth Glory FC gần khu vực cấm địa.

Adama Coulibaly Auckland.
Auckland được Nathan Shakespear trao cho một quả phạt góc.
Guillermo May của Auckland sút trúng đích nhưng không thành công.
Auckland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Perth Glory FC được Nathan Shakespear trao cho một quả phạt góc.
Perth Glory FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Perth, Auckland tấn công qua Guillermo May. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Nathan Shakespear chỉ định một quả đá phạt cho Auckland.
Nathan Shakespear trao cho Auckland một quả phát bóng lên.
Tại Perth, Perth Glory FC tấn công qua Nicholas Pennington. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Quả ném biên cho Auckland trong phần sân của Perth Glory FC.
David Zdrilic thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại HBF Park với Joel Anasmo thay cho Trent Jordan Ostler.
Perth Glory FC quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Auckland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Perth Glory vs Auckland FC
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Josh Risdon (19), Andriano Lebib (24), Tomislav Mrcela (29), Zach Lisolajski (15), Trent Ostler (20), Nicholas Pennington (7), Taras Gomulka (12), Jarrod Carluccio (17), Jaylan Pearman (25), Adam Taggart (22)
Auckland FC (4-2-3-1): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Tommy Smith (5), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Neyder Moreno (25), Jake Brimmer (22), Liam Gillion (14), Guillermo May (10)

Thay người | |||
75’ | Zach Lisolajski Anas Hamzaoui | 45’ | Hiroki Sakai Callan Elliot |
75’ | Jarrod Carluccio Khoa Ngo | 46’ | Luis Gallegos Jesse Randall |
75’ | Jaylan Pearman Brandon O'Neill | 46’ | Neyder Moreno Logan Rogerson |
86’ | Trent Ostler Joel Anasmo | 58’ | Liam Gillion Max Mata |
82’ | Francis De Vries Adama Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Cook | Michael Woud | ||
Joel Anasmo | Adama Coulibaly | ||
Nathanael Blair | Callan Elliot | ||
Adam Bugarija | Max Mata | ||
Anas Hamzaoui | Jesse Randall | ||
Khoa Ngo | Logan Rogerson | ||
Brandon O'Neill | Luis Toomey |
Nhận định Perth Glory vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Perth Glory
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại