Declan Woods ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Wellington Phoenix vs Perth Glory hôm nay 04-05-2025
Giải VĐQG Australia - CN, 04/5
Kết thúc



![]() Adam Taggart (Kiến tạo: Yuto Misao) 34 | |
![]() Matthew Sheridan (Thay: Kazuki Nagasawa) 46 | |
![]() Luke Amos 58 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Hideki Ishige) 64 | |
![]() Gabriel Sloane-Rodrigues (Thay: Luke Brooke-Smith) 64 | |
![]() Paulo Retre (Thay: Lukas Kelly-Heald) 64 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Luke Amos) 75 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Yuto Misao) 82 | |
![]() Adam Bugarija (Thay: William Freney) 82 | |
![]() Sebastian Despotovski (Thay: Nikola Mileusnic) 90 | |
![]() Adam Taggart (Kiến tạo: Khoa Ngo) 90+2' | |
![]() Paulo Retre 90+4' |
Declan Woods ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Paulo Retre (Wellington Phoenix FC) nhận thẻ vàng từ Declan Woods.
Wellington Phoenix FC thực hiện quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
David Zdrilic thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Wellington Regional với Sebastian Despotovski vào thay Nikola Mileusnic.
Adam Taggart đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 0-2.
Bóng đi ra ngoài sân và Wellington Phoenix FC được hưởng quả phát bóng lên.
Adam Bugarija Cardeno của Perth Glory FC tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Perth Glory FC.
Declan Woods trao cho đội khách một quả ném biên.
Perth Glory FC dâng cao và Khoa Ngô tung cú sút. Tuy nhiên, không có bàn thắng nào được ghi.
Declan Woods trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Wellington Phoenix FC đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Sam Sutton lại đi chệch khung thành.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Perth Glory FC được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà ở Wellington được hưởng quả phát bóng lên.
Jaylan Pearman của Perth Glory FC tung cú sút nhưng không trúng đích.
Adam Bugarija Cardeno vào sân thay cho William Freney bên phía Perth Glory FC tại Sân vận động Wellington Regional.
Khoa Ngô vào sân thay cho Yuto Misao bên phía Perth Glory FC.
Declan Woods ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Perth Glory FC được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Wellington Regional.
Kosta Barbarouses của Wellington Phoenix FC bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Wellington Phoenix (4-1-4-1): Joshua Oluwayemi (1), Corban Piper (3), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Sam Sutton (19), Alex Rufer (14), Luke Brooke-Smith (29), Kazuki Nagasawa (25), Lukas Kelly-Heald (18), Hideki Ishige (9), Kosta Barbarouses (7)
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Takuya Okamoto (36), Tomislav Mrcela (29), Kaelan Majekodunmi (28), Yuto Misao (17), Nikola Mileusnic (10), Luke Amos (21), William Freney (27), Trent Ostler (20), Jaylan Pearman (25), Adam Taggart (22)
Thay người | |||
46’ | Kazuki Nagasawa Matt Sheridan | 75’ | Luke Amos Brandon O'Neill |
64’ | Lukas Kelly-Heald Paulo Retre | 82’ | William Freney Adam Bugarija |
64’ | Luke Brooke-Smith Gabriel Sloane-Rodrigues | 82’ | Yuto Misao Khoa Ngo |
64’ | Hideki Ishige Nathan Walker | 90’ | Nikola Mileusnic Sebastian Despotovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Eamonn McCarron | Cameron Cook | ||
Paulo Retre | Adam Bugarija | ||
Matt Sheridan | Taras Gomulka | ||
Gabriel Sloane-Rodrigues | Tass Mourdoukoutas | ||
Luke Supyk | Khoa Ngo | ||
Nathan Walker | Brandon O'Neill | ||
Fin Conchie | Sebastian Despotovski |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |