Agustin Medina sút trúng đích nhưng không ghi được bàn thắng cho Zaragoza.
![]() Jose Amo 29 | |
![]() Alexandru Pascanu 57 | |
![]() Daniel Ojeda 57 | |
![]() Borja Sainz 76 | |
![]() Agus Medina 88 |
Thống kê trận đấu Ponferradina vs Real Zaragoza


Diễn biến Ponferradina vs Real Zaragoza
Quả phát bóng lên cho Zaragoza tại Estadio El Toralin.
Iosu Galech Apezteguia được hưởng quả phạt góc của Ponferradina.
Carlos Nieto đang thay thế Juan Jose Narvaez cho Zaragoza tại Estadio El Toralin.
Saul Crespo đang thay thế Paul Anton cho Zaragoza tại Estadio El Toralin.

Agustin Medina (Ponferradina) đã nhận một thẻ vàng từ Iosu Galech Apezteguia.

Borja Sainz (Ponferradina) đã nhận một thẻ vàng từ Iosu Galech Apezteguia.
Đá phạt Zaragoza.
Phạt góc cho Ponferradina.
Ponferradina có một quả phát bóng lên.
Iosu Galech Apezteguia thưởng cho Zaragoza một quả phát bóng lên.
Juan Jose Narvaez của Ponferradina tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà đã thay Paul Anton bằng Saul Crespo. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Jon Perez Bolo.
Đội chủ nhà đã thay Borja Sainz bằng Alberto Zapater. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Jon Perez Bolo.
Iosu Galech Apezteguia được hưởng quả phạt góc của Ponferradina.
Ponferradina vượt qua Agustin Medina để cản phá.
Ném biên dành cho Ponferradina ở hiệp một của Zaragoza.
Zaragoza đẩy về phía trước tại Estadio El Toralin và Agustin Medina đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực bị phá bởi hàng phòng ngự Ponferradina.
Iosu Galech Apezteguia ra hiệu cho Zaragoza một quả phạt trực tiếp.
Zaragoza có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên bên phần sân của Ponferradina được không?
Đá phạt cho Ponferradina trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs Real Zaragoza
Ponferradina (4-2-3-1): Amir Abedzadeh (1), Paris Adot (22), Alexandru Pascanu (4), Jose Amo (5), Ricard Pujol (14), Paul Viorel Anton (6), Cristian Rodriguez (11), Daniel Ojeda (7), Agus Medina (8), Kike Saverio (28), Sergi Enrich (9)
Real Zaragoza (4-4-2): Cristian Alvarez (1), Fran Gamez (18), Lluis Lopez (24), Jair Amador (3), Josep Chavarria (15), Sergio Bermejo (22), Francho Serrano (27), Radosav Petrovic (4), Borja Sainz (26), Alvaro Gimenez (20), Juan Narvaez (7)


Thay người | |||
60’ | Kike Saverio Miguel Baeza | 63’ | Sergio Bermejo Miguel Puche |
60’ | Ricard Pujol Jose Rios | 76’ | Borja Sainz Alberto Zapater |
69’ | Cristian Rodriguez Kuki Zalazar | 89’ | Juan Narvaez Carlos Nieto |
84’ | Paul Viorel Anton Saul Crespo | 89’ | Alvaro Gimenez Adrian Gonzalez |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucho | Angel Miguel | ||
Mauro Molina | Alberto Vaquero | ||
Kuki Zalazar | Luismi Luengo | ||
Saul Crespo | Miguel Puche | ||
Juan Becerra | Alberto Zapater | ||
Miguel Baeza | Cesar Yanis | ||
Jose Rios | Carlos Nieto | ||
Ivan Rodriguez | Inigo Eguaras | ||
Sergi Puig | Adrian Gonzalez | ||
Alvaro Raton | |||
Angel Ramon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây Real Zaragoza
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 19 | 9 | 7 | 21 | 66 | |
2 | ![]() | 35 | 17 | 12 | 6 | 20 | 63 | |
3 | ![]() | 35 | 17 | 9 | 9 | 13 | 60 | |
4 | ![]() | 35 | 17 | 8 | 10 | 15 | 59 | |
5 | ![]() | 35 | 16 | 10 | 9 | 9 | 58 | |
6 | ![]() | 35 | 16 | 9 | 10 | 15 | 57 | |
7 | ![]() | 35 | 15 | 11 | 9 | 11 | 56 | |
8 | ![]() | 35 | 15 | 10 | 10 | 12 | 55 | |
9 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | -4 | 50 | |
10 | ![]() | 35 | 13 | 10 | 12 | -1 | 49 | |
11 | ![]() | 35 | 12 | 13 | 10 | 6 | 49 | |
12 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | -1 | 47 | |
13 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | 0 | 47 | |
14 | ![]() | 35 | 11 | 12 | 12 | 0 | 45 | |
15 | ![]() | 35 | 10 | 14 | 11 | 0 | 44 | |
16 | 35 | 11 | 10 | 14 | -2 | 43 | ||
17 | ![]() | 35 | 9 | 15 | 11 | -4 | 42 | |
18 | ![]() | 35 | 10 | 11 | 14 | -3 | 41 | |
19 | ![]() | 35 | 10 | 9 | 16 | -13 | 39 | |
20 | ![]() | 35 | 8 | 8 | 19 | -16 | 32 | |
21 | ![]() | 35 | 4 | 11 | 20 | -38 | 23 | |
22 | ![]() | 35 | 4 | 5 | 26 | -40 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại