Số lượng khán giả hôm nay là 9084.
![]() Noah Nartey 11 | |
![]() Andre Roemer 13 | |
![]() Laurits Raun Pedersen (Thay: Andre Roemer) 36 | |
![]() Yuito Suzuki (Thay: Clement Bischoff) 46 | |
![]() Noah Shamoun (Thay: Musa Toure) 63 | |
![]() Elies Mahmoud (Thay: Stephen Odey) 63 | |
![]() Frederik Alves Ibsen (Thay: Sean Klaiber) 80 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Mathias Kvistgaarden) 80 | |
![]() Frederik Lauenborg (Thay: Simen Bolkan Nordli) 90 | |
![]() Mike Themsen (Thay: Mathias Greve) 90 |
Thống kê trận đấu Randers FC vs Broendby IF


Diễn biến Randers FC vs Broendby IF
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 53%, Brondby IF: 47%.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Rasmus Lauritsen từ Brondby IF cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Yuito Suzuki từ Brondby IF sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oliver Olsen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Mathias Greve rời sân để nhường chỗ cho Mike Themsen trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Simen Bolkan Nordli rời sân để nhường chỗ cho Frederik Lauenborg trong một sự thay người chiến thuật.
Mathias Greve rời sân để được thay thế bởi Mike Themsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Simen Bolkan Nordli rời sân để được thay thế bởi Frederik Lauenborg trong một sự thay đổi chiến thuật.
Simen Bolkan Nordli từ Randers FC bị thổi việt vị.
Randers FC đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Randers FC vs Broendby IF
Randers FC (4-4-2): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), Mathias Greve (17), André Römer (28), John Bjorkengren (6), Simen Bolkan Nordli (9), Musa Toure (19), Stephen Odey (90)
Broendby IF (3-4-2-1): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Rasmus Lauritsen (5), Jacob Rasmussen (4), Sebastian Sebulonsen (2), Benjamin Tahirović (8), Noah Nartey (35), Marko Divkovic (24), Nicolai Vallys (7), Clement Bischoff (37), Mathias Kvistgaarden (36)


Thay người | |||
36’ | Andre Roemer Laurits Pedersen | 46’ | Clement Bischoff Yuito Suzuki |
63’ | Musa Toure Noah Shamoun | 80’ | Mathias Kvistgaarden Filip Bundgaard |
63’ | Stephen Odey Elies Mahmoud | 80’ | Sean Klaiber Frederik Alves Ibsen |
90’ | Simen Bolkan Nordli Frederik Lauenborg | ||
90’ | Mathias Greve Mike Themsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Oskar Snorre | Daniel Wass | ||
Oliver Jones | Thomas Mikkelsen | ||
Frederik Lauenborg | Stijn Spierings | ||
Björn Kopplin | Filip Bundgaard | ||
Laurits Pedersen | Mileta Rajović | ||
Noah Shamoun | Frederik Alves Ibsen | ||
Sabil Hansen | Jacob Broechner Ambaek | ||
Elies Mahmoud | Mathias Jensen | ||
Mike Themsen | Yuito Suzuki |
Nhận định Randers FC vs Broendby IF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Randers FC
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 15 | 45 | T B T T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 8 | 3 | 14 | 41 | T T H H B |
3 | ![]() | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | T T H H B |
4 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | B H H T B |
5 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | T T B T B |
6 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 10 | 33 | T H H B H |
7 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 9 | 33 | B T T B H |
8 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -1 | 28 | B B T H T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -18 | 21 | B B H B T |
10 | ![]() | 22 | 3 | 9 | 10 | -11 | 18 | B H H T T |
11 | ![]() | 22 | 4 | 5 | 13 | -25 | 17 | B B B H B |
12 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | T H B B T |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 16 | 49 | T B H T T |
2 | ![]() | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | H H H T B |
3 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -18 | 34 | T H H B T |
4 | ![]() | 31 | 7 | 7 | 17 | -26 | 28 | B T H T T |
5 | ![]() | 31 | 4 | 12 | 15 | -19 | 24 | H T H B B |
6 | ![]() | 31 | 5 | 9 | 17 | -31 | 24 | B B H B B |
Vô Địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 31 | 17 | 9 | 5 | 24 | 60 | T T T H T |
2 | ![]() | 31 | 18 | 5 | 8 | 21 | 59 | B T T H T |
3 | ![]() | 31 | 12 | 12 | 7 | 11 | 48 | T H B H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 8 | 48 | B H T T B |
5 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | 0 | 46 | T B B H T |
6 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | 8 | 40 | B B B B B |
7 | ![]() | 32 | 10 | 6 | 16 | -11 | 36 | B T B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại