FC Copenhagen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Jordan Larsson (Kiến tạo: Thomas Delaney) 37 | |
![]() Giorgi Gocholeishvili 45+1' | |
![]() Lukas Lerager (Thay: Thomas Delaney) 46 | |
![]() Rodrigo Huescas (Thay: Giorgi Gocholeishvili) 46 | |
![]() Marko Divkovic (Thay: Mathias Kvistgaarden) 61 | |
![]() Noah Nartey (Thay: Daniel Wass) 61 | |
![]() Victor Froholdt (Kiến tạo: Andreas Cornelius) 63 | |
![]() Viktor Claesson (Thay: Magnus Mattsson) 68 | |
![]() Sebastian Sebulonsen (Thay: Jordi Vanlerberghe) 70 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Sean Klaiber) 70 | |
![]() Mohamed Elyounoussi (Thay: Robert) 76 | |
![]() Viktor Claesson (VAR check) 77 | |
![]() Gabriel Pereira 81 | |
![]() Jacob Broechner Ambaek (Thay: Yuito Suzuki) 82 | |
![]() Pantelis Hatzidiakos 86 | |
![]() Rasmus Falk (Thay: Victor Froholdt) 87 | |
![]() Marko Divkovic 90+3' | |
![]() Clement Bischoff 90+4' | |
![]() Jordan Larsson 90+4' | |
![]() Lukas Lerager 90+5' |
Thống kê trận đấu Broendby IF vs FC Copenhagen


Diễn biến Broendby IF vs FC Copenhagen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số khán giả hôm nay là 26885 người.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 56%, FC Copenhagen: 44%.
Trận đấu được bắt đầu lại.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Lukas Lerager và rút thẻ vàng cho anh vì lỗi phản đối.
Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Sebastian Sebulonsen của Brondby IF đã đi quá xa khi kéo ngã Mohamed Elyounoussi.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 56%, FC Copenhagen: 44%.
Gabriel Pereira giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Brondby IF.
Mohamed Elyounoussi tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Mohamed Elyounoussi chiến thắng trong pha không chiến với Sebastian Sebulonsen.
Trận đấu được bắt đầu lại.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jordan Larsson vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Clement Bischoff vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài cần can thiệp.

Thẻ vàng cho Marko Divkovic.
Marko Divkovic từ Brondby IF đi hơi xa khi kéo ngã Rasmus Falk
Noah Nartey bị phạt vì đẩy Jordan Larsson.
FC Copenhagen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Broendby IF vs FC Copenhagen
Broendby IF (3-4-2-1): Patrick Pentz (1), Jordi Vanlerberghe (30), Rasmus Lauritsen (5), Jacob Rasmussen (4), Sean Klaiber (31), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Clement Bischoff (37), Yuito Suzuki (28), Mathias Kvistgaarden (36), Mileta Rajović (17)
FC Copenhagen (4-2-3-1): Diant Ramaj (41), Giorgi Gocholeishvili (22), Gabriel Pereira (5), Pantelis Hatzidiakos (6), Marcos López (15), Victor Froholdt (17), Thomas Delaney (27), Jordan Larsson (11), Magnus Mattsson (8), Robert (16), Andreas Cornelius (14)


Thay người | |||
61’ | Mathias Kvistgaarden Marko Divkovic | 46’ | Thomas Delaney Lukas Lerager |
61’ | Daniel Wass Noah Nartey | 46’ | Giorgi Gocholeishvili Rodrigo Huescas |
70’ | Jordi Vanlerberghe Sebastian Sebulonsen | 68’ | Magnus Mattsson Viktor Claesson |
70’ | Sean Klaiber Filip Bundgaard | 76’ | Robert Mohamed Elyounoussi |
82’ | Yuito Suzuki Jacob Broechner Ambaek | 87’ | Victor Froholdt Rasmus Falk |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Mikkelsen | Nathan Trott | ||
Sebastian Sebulonsen | Munashe Garananga | ||
Stijn Spierings | Viktor Claesson | ||
Filip Bundgaard | Mohamed Elyounoussi | ||
Marko Divkovic | Lukas Lerager | ||
Frederik Alves Ibsen | Rodrigo Huescas | ||
Noah Nartey | Amin Chiakha | ||
Jacob Broechner Ambaek | Rasmus Falk | ||
Mathias Jensen | Roony Bardghji |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Broendby IF
Thành tích gần đây FC Copenhagen
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 15 | 45 | T B T T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 8 | 3 | 14 | 41 | T T H H B |
3 | ![]() | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | T T H H B |
4 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | B H H T B |
5 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | T T B T B |
6 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 10 | 33 | T H H B H |
7 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 9 | 33 | B T T B H |
8 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -1 | 28 | B B T H T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -18 | 21 | B B H B T |
10 | ![]() | 22 | 3 | 9 | 10 | -11 | 18 | B H H T T |
11 | ![]() | 22 | 4 | 5 | 13 | -25 | 17 | B B B H B |
12 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | T H B B T |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 16 | 49 | T B H T T |
2 | ![]() | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | H H H T B |
3 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -18 | 34 | T H H B T |
4 | ![]() | 31 | 7 | 7 | 17 | -26 | 28 | B T H T T |
5 | ![]() | 31 | 4 | 12 | 15 | -19 | 24 | H T H B B |
6 | ![]() | 31 | 5 | 9 | 17 | -31 | 24 | B B H B B |
Vô Địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 31 | 17 | 9 | 5 | 24 | 60 | T T T H T |
2 | ![]() | 31 | 18 | 5 | 8 | 21 | 59 | B T T H T |
3 | ![]() | 31 | 12 | 12 | 7 | 11 | 48 | T H B H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 8 | 48 | B H T T B |
5 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | 0 | 46 | T B B H T |
6 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | 8 | 40 | B B B B B |
7 | ![]() | 32 | 10 | 6 | 16 | -11 | 36 | B T B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại