Rosenborg được hưởng quả phạt góc.
![]() Marius Broholm (Kiến tạo: Adrian Pereira) 9 | |
![]() Lars Erik Soedal (Thay: Lasse Qvigstad) 46 | |
![]() Sanel Bojadzic (Thay: Heine Aasen Larsen) 46 | |
![]() Jon Helge Tveita (Thay: Luis Goerlich) 46 | |
![]() Marius Broholm 63 | |
![]() Adrian Pereira 66 | |
![]() Noah Holm (Thay: Emil Konradsen Ceide) 69 | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen (Thay: Adrian Pereira) 69 | |
![]() Santeri Vaeaenaenen (Thay: Ole Kristian Selnaes) 69 | |
![]() Sjur Jonassen (Thay: Duarte Moreira) 74 | |
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Iver Fossum) 75 | |
![]() Ulrik Yttergaard Jenssen (Kiến tạo: Noah Holm) 77 | |
![]() Luka Racic (Thay: Mikkel Konradsen Ceide) 81 | |
![]() Christian Landu Landu (Thay: Nicklas Strunck) 86 | |
![]() Noah Holm 88 |
Thống kê trận đấu Rosenborg vs Bryne


Diễn biến Rosenborg vs Bryne
Đội khách ở Trondheim được hưởng quả phát bóng lên.
Sivert Oksnes Amland ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Bryne FK.
Liệu Rosenborg có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Bryne FK không?
Sivert Oksnes Amland trao cho Rosenborg một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Bryne FK.
Ném biên cho Bryne FK ở phần sân nhà.

Noah Jean Holm của Rosenborg đã bị Sivert Oksnes Amland phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Bryne FK ở phần sân nhà.
Bryne FK thực hiện sự thay đổi thứ năm với Christian Landu Landu thay thế Nicklas Strunck Jakobsen.
Ném biên cao trên sân cho Bryne FK tại Trondheim.
Rosenborg có một pha ném biên nguy hiểm.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Rosenborg gần khu vực cấm địa.
Liệu Rosenborg có thể tận dụng pha ném biên sâu trong phần sân của Bryne FK?
Đội chủ nhà thay Mikkel Konradsen Ceide bằng Luka Racic.
Sivert Oksnes Amland trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Rosenborg tại Lerkendal.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Noah Jean Holm để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Rosenborg nâng tỷ số lên 3-0 nhờ cú đánh đầu của Ulrik Yttergard Jenssen.
Đá phạt cho Rosenborg ở phần sân của Bryne FK.
Sivert Oksnes Amland ra hiệu cho Rosenborg được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Rosenborg vs Bryne
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Erlend Dahl Reitan (2), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Adrian Pereira (19), Iver Fossum (8), Ole Selnaes (10), Sverre Halseth Nypan (41), Marius Broholm (7), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Luis Gorlich (2), Jacob Haahr (5), Jens Berland Husebo (24), Lasse Qvigstad (17), Eirik Franke Saunes (14), Axel Kryger (26), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Heine Asen Larsen (22)


Thay người | |||
69’ | Ole Kristian Selnaes Santeri Vaananen | 46’ | Lasse Qvigstad Lars Erik Sodal |
69’ | Emil Konradsen Ceide Noah Jean Holm | 46’ | Heine Aasen Larsen Sanel Bojadzic |
69’ | Adrian Pereira Ulrik Yttergard Jenssen | 46’ | Luis Goerlich Jon Helge Tveita |
75’ | Iver Fossum Moustafa Zeidan | 74’ | Duarte Moreira Sjur Torgersen Jonassen |
81’ | Mikkel Konradsen Ceide Luka Racic | 86’ | Nicklas Strunck Christian Landu Landu |
Cầu thủ dự bị | |||
Rasmus Semundseth Sandberg | Anton Cajtoft | ||
Luka Racic | Sondre Norheim | ||
Moustafa Zeidan | Christian Landu Landu | ||
Santeri Vaananen | Mats Selmer Thornes | ||
Ole Christian Saeter | Lars Erik Sodal | ||
Jonas Sogaard Mortensen | Sanel Bojadzic | ||
Noah Jean Holm | Jon Helge Tveita | ||
Ulrik Yttergard Jenssen | Dadi Gaye | ||
Jesper Reitan Sunde | Sjur Torgersen Jonassen |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rosenborg
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại