Bryne FK được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Sanel Bojadzic (Kiến tạo: Alfred Scriven) 6 | |
![]() Jan de Boer 43 | |
![]() Bent Soermo (Thay: Lars-Christopher Vilsvik) 66 | |
![]() (og) Logi Tomasson 69 | |
![]() Sivert Westerlund (Thay: Logi Tomasson) 73 | |
![]() Fredrik Pau Vilaseca Ardraa (Thay: Jonas Torrissen Therkelsen) 73 | |
![]() Luis Goerlich 81 | |
![]() Andreas Heredia-Randen (Thay: Marcus Mehnert) 84 | |
![]() Dadi Dodou Gaye (Thay: Luis Goerlich) 85 | |
![]() Mats Selmer Thornes (Thay: Duarte Moreira) 90 |
Thống kê trận đấu Stroemsgodset vs Bryne


Diễn biến Stroemsgodset vs Bryne
Bryne FK có một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Stroemsgodset ở Drammen.
Stroemsgodset được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Espen Andreas Eskas cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Espen Andreas Eskas cho Bryne FK hưởng một quả phát bóng lên.
Kreshnik Krasniqi của Stroemsgodset bứt phá tại Marienlyst Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Stroemsgodset được hưởng quả ném biên ở phần sân của Bryne FK.
Stroemsgodset được Espen Andreas Eskas cho hưởng một quả phạt góc.
Stroemsgodset được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Bryne FK.
Đội chủ nhà đã thay Marcus Johnson Mehnert bằng Andreas Heredia Randen. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Jorgen Isnes hôm nay.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Drammen.
Stroemsgodset được hưởng quả phạt góc do Espen Andreas Eskas trao.

Luis Gorlich (Bryne FK) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Drammen, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Stroemsgodset.
Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bryne FK được hưởng quả phát bóng lên tại Marienlyst Stadion.
Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Stroemsgodset được hưởng một quả phạt góc do Espen Andreas Eskas trao.
Đội hình xuất phát Stroemsgodset vs Bryne
Stroemsgodset (4-3-3): Per Kristian Bråtveit (1), Lars Christopher Vilsvik (26), Fredrik Kristensen Dahl (27), Gustav Valsvik (71), Logi Tomasson (17), Herman Stengel (10), Kreshnik Krasniqi (8), Jonas Therkelsen (22), Marcus Mehnert (77), Nikolaj Moller (7), Marko Farji (21)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Luis Gorlich (2), Sondre Norheim (3), Jens Berland Husebo (24), Eirik Franke Saunes (14), Alfred Scriven (11), Lars Erik Sodal (8), Axel Kryger (26), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Sanel Bojadzic (9), Duarte Miguel Ramos Moreira (18)


Thay người | |||
66’ | Lars-Christopher Vilsvik Bent Sormo | 85’ | Luis Goerlich Dadi Gaye |
73’ | Logi Tomasson Sivert Westerlund | 90’ | Duarte Moreira Mats Selmer Thornes |
73’ | Jonas Torrissen Therkelsen Frederick Ardraa | ||
84’ | Marcus Mehnert Andreas Heredia Randen |
Cầu thủ dự bị | |||
Simo Lampinen Skaug | Anton Cajtoft | ||
Sivert Westerlund | Christian Landu Landu | ||
Bent Sormo | Mats Selmer Thornes | ||
Samuel Silalahi | Dadi Gaye | ||
Ole Enersen | Lasse Qvigstad | ||
Andreas Heredia Randen | Martin Aamot Lye | ||
Frederick Ardraa | Sjur Torgersen Jonassen | ||
Mats Spiten | Jaran Oestrem | ||
André Stavås Skistad |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stroemsgodset
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại