Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Patriot Sejdiu 17 | |
![]() Daniel Ask (Thay: Magnus Christensen) 46 | |
![]() (Pen) Leo Walta 68 | |
![]() Vladimir Rodic (Thay: Oscar Uddenaes) 69 | |
![]() Joel Voelkerling Persson (Thay: Alibek Aliev) 69 | |
![]() Vladimir Rodic 73 | |
![]() Simon Sandberg 75 | |
![]() Dennis Widgren (Thay: Oscar Krusnell) 79 | |
![]() Isak Bjerkebo (Thay: Victor Svensson) 79 | |
![]() Noah Soederberg (Thay: Daniel Ljung) 83 | |
![]() Melker Heier 84 | |
![]() Victor Ekstroem (Thay: Simon Sandberg) 84 | |
![]() Daniel Ask 89 | |
![]() Herman Sjoegrell (Thay: Joakim Persson) 89 | |
![]() Kingsley Gyamfi (Thay: Patriot Sejdiu) 90 | |
![]() Vladimir Rodic 90+5' |
Thống kê trận đấu Sirius vs Oesters IF


Diễn biến Sirius vs Oesters IF

Thẻ vàng cho Vladimir Rodic.
Patriot Sejdiu rời sân và được thay thế bởi Kingsley Gyamfi.
Joakim Persson rời sân và anh được thay thế bởi Herman Sjoegrell.

Thẻ vàng cho Daniel Ask.
Simon Sandberg rời sân và được thay thế bởi Victor Ekstroem.

Thẻ vàng cho Melker Heier.
Daniel Ljung rời sân và được thay thế bởi Noah Soederberg.
Victor Svensson rời sân và được thay thế bởi Isak Bjerkebo.
Oscar Krusnell rời sân và được thay thế bởi Dennis Widgren.

Thẻ vàng cho Simon Sandberg.

V À A A O O O - Vladimir Rodic đã ghi bàn!
Alibek Aliev rời sân và được thay thế bởi Joel Voelkerling Persson.
Oscar Uddenaes rời sân và được thay thế bởi Vladimir Rodic.

V À A A O O O - Leo Walta từ Sirius đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Magnus Christensen rời sân và được thay thế bởi Daniel Ask.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Patriot Sejdiu.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sirius vs Oesters IF
Sirius (4-4-2): David Celic (34), Henrik Castegren (2), Simon Sandberg (15), Tobias Pajbjerg Anker (4), Oscar Krusnell (22), Victor Svensson (24), Melker Heier (10), Marcus Lindberg (17), Leo Walta (14), Joakim Persson (7), Robbie Ure (9)
Oesters IF (4-3-3): Robin Wallinder (13), Tatu Varmanen (33), Ivan Kricak (15), Mattis Adolfsson (5), Lukas Bergquist (21), Daniel Ljung (18), Magnus Christensen (26), Anssi Suhonen (7), Patriot Sejdiu (24), Alibek Aliev Aliyevich (20), Oscar Uddenäs (10)


Thay người | |||
79’ | Oscar Krusnell Dennis Widgren | 46’ | Magnus Christensen Daniel Ask |
79’ | Victor Svensson Isak Bjerkebo | 69’ | Alibek Aliev Joel Voelkerling Persson |
84’ | Simon Sandberg Victor Ekstrom | 69’ | Oscar Uddenaes Vladimir Rodic |
89’ | Joakim Persson Herman Sjögrell | 83’ | Daniel Ljung Noah Soderberg |
90’ | Patriot Sejdiu Kingsley Gyamfi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Diawara | Joel Voelkerling Persson | ||
Bogdan Milovanov | Carl Lundahl Persson | ||
Herman Sjögrell | Kingsley Gyamfi | ||
Adam Vikman | Sebastian Starke Hedlund | ||
Noel Milleskog | Noah Soderberg | ||
Victor Ekstrom | Daniel Ask | ||
Dennis Widgren | Niklas Söderberg | ||
Isak Bjerkebo | Matias Tamminen | ||
August Ljungberg | Vladimir Rodic |
Nhận định Sirius vs Oesters IF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sirius
Thành tích gần đây Oesters IF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 13 | 4 | 1 | 21 | 43 | H T T T T |
2 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 18 | 39 | T T B T T |
3 | ![]() | 18 | 11 | 2 | 5 | 10 | 35 | B T B T T |
4 | ![]() | 18 | 9 | 6 | 3 | 14 | 33 | H H T T T |
5 | ![]() | 18 | 9 | 6 | 3 | 8 | 33 | T B T B H |
6 | ![]() | 18 | 8 | 8 | 2 | 14 | 32 | H T T T H |
7 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 3 | 26 | T B T T H |
8 | ![]() | 17 | 8 | 1 | 8 | -2 | 25 | B T B T B |
9 | ![]() | 18 | 7 | 1 | 10 | 0 | 22 | T T B B T |
10 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T T H B B |
11 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -6 | 19 | B B T H B |
12 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -20 | 18 | T B H B H |
13 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B B B B H |
14 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -11 | 14 | B B B H H |
15 | ![]() | 17 | 4 | 2 | 11 | -18 | 14 | B B B B H |
16 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -16 | 8 | B T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại