Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Noa Cervantes.
- (og) Florent Hanin8
- Yvann Titi41
- Derek Mazou-Sacko (Thay: Alexis Lefebvre)61
- Andreas Bruus (Thay: Abdoulaye Kante)62
- Noa Cervantes (Thay: Rafiki Said)81
- Pierrick Capelle31
- Zinedine Ferhat33
- Lois Diony (Kiến tạo: Yan Valery)34
- Himad Abdelli (Kiến tạo: Jean Bahoya)55
- Farid El Melali (Thay: Jean Bahoya)69
- Zinedine Ould Khaled (Thay: Joseph Romeric Lopy)70
- Yan Valery73
- Ibrahima Niane (Thay: Lois Diony)75
- Lilian Rao-Lisoa (Thay: Zinedine Ferhat)76
- Adrien Hunou (Thay: Pierrick Capelle)79
Thống kê trận đấu Troyes vs Angers
Diễn biến Troyes vs Angers
Rafiki Said sẽ rời sân và được thay thế bởi [player2].
Pierrick Capelle rời sân và được thay thế bởi Adrien Hunou.
Zinedine Ferhat rời sân và được thay thế bởi Lilian Rao-Lisoa.
Lois Diony rời sân và được thay thế bởi Ibrahima Niane.
Thẻ vàng dành cho Yan Valery.
Thẻ vàng cho [player1].
Joseph Romeric Lopy rời sân và được thay thế bởi Zinedine Ould Khaled.
Jean Bahoya rời sân và được thay thế bởi Farid El Melali.
Abdoulaye Kante vào sân và được thay thế bởi Andreas Bruus.
Alexis Lefebvre rời sân và được thay thế bởi Derek Mazou-Sacko.
Alexis Lefebvre rời sân và được thay thế bởi [player2].
Jean Bahoya đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Himad Abdelli đã bắn trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
Thẻ vàng dành cho Yvann Titi.
Yan Valery đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Lois Diony đã bắn trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - Zinedine Ferhat đã trúng mục tiêu!
Đội hình xuất phát Troyes vs Angers
Troyes (4-2-3-1): Dogan Alemdar (38), Yvann Titi (36), Rudy Kohon (33), Mehdi Jean Tahrat (5), Abdu Conte (12), Abdoulaye Kante (42), Youssouf M'Changama (10), Alexis Lefebvre (34), Luka Ilic (21), Kyliane Dong (27), Rafiki Said (11)
Angers (4-4-1-1): Yahia Fofana (30), Yann Valery (2), Cedric Hountondji (22), Jordan Lefort (21), Florent Hanin (26), Zinedine Ferhat (20), Joseph Lopy (8), Pierrick Capelle (15), Jean Matteo Bahoya (24), Himad Abdelli (10), Lois Diony (9)
Thay người | |||
61’ | Alexis Lefebvre Derek Mazou-Sacko | 69’ | Jean Bahoya Farid El Melali |
62’ | Abdoulaye Kante Andreas Bruus | 70’ | Joseph Romeric Lopy Zinedine Ould Khaled |
81’ | Rafiki Said Noa Cervantes | 75’ | Lois Diony Ibrahima Niane |
76’ | Zinedine Ferhat Lilian Rao-Lisoa | ||
79’ | Pierrick Capelle Adrien Hunou |
Cầu thủ dự bị | |||
Noa Cervantes | Melvin Zinga | ||
Nicolas Lemaitre | Ousmane Camara | ||
Mathis Hamdi | Farid El Melali | ||
Eric N'jo | Adrien Hunou | ||
Danel Jordan Dongmo | Ibrahima Niane | ||
Andreas Bruus | Zinedine Ould Khaled | ||
Derek Mazou-Sacko | Lilian Rao-Lisoa |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Troyes
Thành tích gần đây Angers
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lorient | 16 | 10 | 3 | 3 | 15 | 33 | B T H T T |
2 | Paris FC | 16 | 9 | 4 | 3 | 11 | 31 | H H H T B |
3 | Dunkerque | 16 | 10 | 1 | 5 | 5 | 31 | T T T B T |
4 | Metz | 16 | 8 | 5 | 3 | 11 | 29 | T T H T H |
5 | FC Annecy | 16 | 7 | 6 | 3 | 5 | 27 | T B H T H |
6 | Laval | 16 | 7 | 4 | 5 | 8 | 25 | H H T T T |
7 | Guingamp | 16 | 8 | 1 | 7 | 4 | 25 | T B T T B |
8 | Amiens | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | B H B T B |
9 | SC Bastia | 16 | 4 | 10 | 2 | 2 | 22 | B H H H T |
10 | Pau | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | B H T B T |
11 | Rodez | 16 | 5 | 5 | 6 | 3 | 20 | H T H T H |
12 | Grenoble | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | B B H B B |
13 | Troyes | 16 | 5 | 3 | 8 | -4 | 18 | H T H B T |
14 | Red Star | 16 | 5 | 3 | 8 | -12 | 18 | T B B H T |
15 | Clermont Foot 63 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H B H |
16 | Caen | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | T B H B B |
17 | AC Ajaccio | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | B T B B B |
18 | Martigues | 16 | 2 | 3 | 11 | -26 | 9 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại