Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
![]() Cho Hyun taek (Thay: Ye-hoon Choi) 18 | |
![]() Hyun-Taek Cho (Thay: Ye-Hoon Choi) 18 | |
![]() Dong-Gyeong Lee (Kiến tạo: Chan-Yong Park) 31 | |
![]() Won-Sang Um (Thay: Chung-Yong Lee) 46 | |
![]() Matias Lacava (Thay: Jae-Seok Yoon) 49 | |
![]() Seung-Beom Ko 58 | |
![]() Soo-Il Park 59 | |
![]() Seung-Beom Ko 62 | |
![]() Sang-Hyeok Park 73 | |
![]() (Pen) Erick Farias 73 | |
![]() Yool Heo (Thay: Gustav Ludwigson) 77 | |
![]() Seok-Hyeon Choi (Thay: Sang-Woo Kang) 82 | |
![]() Seung-Won Lee (Thay: Min-Woo Seo) 87 | |
![]() Erick Farias (Kiến tạo: Won-Sang Um) 88 | |
![]() Won-Sang Um (Kiến tạo: Min-Seo Park) 90+1' | |
![]() Seung-Won Lee 90+3' |
Thống kê trận đấu Ulsan Hyundai vs Gimcheon Sangmu


Diễn biến Ulsan Hyundai vs Gimcheon Sangmu
Gimcheon Sangmu được hưởng một quả phạt góc.
Tại Ulsan, Gimcheon Sangmu tiến lên phía trước qua Cho Hyun taek. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho Gimcheon Sangmu.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gimcheon Sangmu.

Lee Seung-won (Gimcheon Sangmu) nhận thẻ vàng.
Ulsan HD được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Gimcheon Sangmu có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ulsan HD không?
Park Min-seo đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Eom Won-sang đưa bóng vào lưới và đội nhà hiện dẫn trước 3-2.
Dong Jun Lee ra hiệu ném biên cho Gimcheon Sangmu, gần khu vực của Ulsan HD.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Eom Won-sang để kiến tạo bàn thắng.

Erick Samuel Correa Farias đánh đầu gỡ hòa 2-2.
Đội khách đã thay Mo Jae-hyeon bằng Kim Min-deok. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Chung Jung-yong.
Chung Jung-yong (Gimcheon Sangmu) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Lee Seung-won vào thay Seo Min-woo.
Gimcheon Sangmu được hưởng quả phạt góc do Dong Jun Lee trao.
Bóng an toàn khi Gimcheon Sangmu được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Ulsan HD tại Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu.
Đội chủ nhà thay Kang Sang-woo bằng Choi Seok-Hyun.
Ulsan HD cần phải cẩn trọng. Gimcheon Sangmu có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Gimcheon Sangmu tại Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu.
Đội hình xuất phát Ulsan Hyundai vs Gimcheon Sangmu
Ulsan Hyundai (4-4-2): Jo Hyeonwoo (21), Kim Young-gwon (19), Gustav Ludwigson (17), Ko Seung-beom (7), Seo Myung-Guan (4), Darijan Bojanic (6), Kang Sang-woo (13), Jung Woo-young (5), Lee Chung-Yong (27), Yoon Jae-seok (30), Erick Farias (97)
Gimcheon Sangmu (4-3-3): Kim Dong-heon (1), Park Su-il (66), Ye-hoon Choi (22), Seo Min-woo (4), Park Chan-Yong (20), Kim Bong-soo (30), Seung-wook Park (25), Seung-Sub Kim (7), Kang Hyun Yoo (9), Jae-Hyeon Mo (10), Lee Dong-gyeong (14)


Thay người | |||
46’ | Chung-Yong Lee Won-Sang Um | 18’ | Ye-Hoon Choi Hyun-Taek Cho |
49’ | Jae-Seok Yoon Matías Lacava | 87’ | Min-Woo Seo Lee Seung-won |
77’ | Gustav Ludwigson Yool Heo | ||
82’ | Sang-Woo Kang Choi Seok-Hyun |
Cầu thủ dự bị | |||
Jung-In Moon | Tae-Hun Kim | ||
Won-Sang Um | Hyun-Taek Cho | ||
Hui-gyun Lee | Min-Deok Kim | ||
Yool Heo | Dae-won Park | ||
Seok-ho Hwang | Seong-Ung Maeng | ||
Kim Min-hyeok | Lee Seung-won | ||
Park Min-seo | Lee Dong-Jun | ||
Matías Lacava | Kyeong-Jun Kim | ||
Choi Seok-Hyun | Park Sang-hyeok |
Nhận định Ulsan Hyundai vs Gimcheon Sangmu
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ulsan Hyundai
Thành tích gần đây Gimcheon Sangmu
Bảng xếp hạng K League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 6 | 31 | T H H B T |
2 | ![]() | 15 | 8 | 5 | 2 | 9 | 29 | T H T T H |
3 | ![]() | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T H T H T |
4 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 7 | 24 | T B T H B |
5 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 0 | 22 | B H T B T |
6 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 0 | 22 | T B T B T |
7 | ![]() | 15 | 4 | 7 | 4 | -1 | 19 | B H H T H |
8 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B H T B H |
9 | ![]() | 16 | 5 | 2 | 9 | -5 | 17 | B H H B B |
10 | ![]() | 15 | 3 | 6 | 6 | -4 | 15 | H T B T H |
11 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -8 | 13 | B B B H H |
12 | ![]() | 15 | 3 | 2 | 10 | -7 | 11 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại