Union Espanola đã được Franco Esteban Jimenez Lazo trao một quả phạt góc.
![]() Gabriel Norambuena (Kiến tạo: Pablo Aranguiz) 26 | |
![]() Pablo Aranguiz 28 | |
![]() Ivan Rozas (Thay: Daniel Saavedra) 45 | |
![]() Osvaldo Bosso 45+2' | |
![]() Ariel Uribe 46 | |
![]() Cris Montes (Thay: Ariel Uribe) 60 | |
![]() Bryan Carvallo (Thay: Matias Marin) 60 | |
![]() Matias Suarez (Thay: Ignacio Jeraldino) 60 | |
![]() Gonzalo Sosa (Thay: Federico Mateos) 74 | |
![]() Esteban Valencia (Thay: Lorenzo Reyes) 74 | |
![]() Bruno Jauregui (Thay: Ignacio Nunez) 78 | |
![]() Lucas Molina (Thay: Pedro Sanchez) 78 | |
![]() Patricio Rubio 86 | |
![]() (Pen) Matias Suarez 87 | |
![]() Sebastian Pereira (Thay: Pablo Aranguiz) 88 |
Thống kê trận đấu Union Espanola vs Atletico Nublense


Diễn biến Union Espanola vs Atletico Nublense
Tại La Florida, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Carlos Labrin của đội khách bị phán quyết là việt vị.
Phạt góc được trao cho Nublense.
Gonzalo Sosa (Nublense) dứt điểm tại Estadio Municipal de La Florida nhưng cú đánh đầu của anh bị phá bóng.
Ném bi cho Union Espanola ở phần sân của Nublense.
Nublense sẽ thực hiện một tình huống ném biên trong lãnh thổ của Union Espanola.
Union Espanola thực hiện sự thay người thứ năm với Sebastian Ernesto Pereira Arredondo thay thế Pablo Aranguiz.

Union Espanola đã gia tăng cách biệt lên 3-0 nhờ quả phạt đền của Matias Suarez.

Patricio Rubio (Nublense) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Franco Esteban Jimenez Lazo chỉ định một tình huống ném biên cho Nublense trong phần sân của Union Espanola.
Franco Esteban Jimenez Lazo đã trao cho đội chủ nhà một tình huống ném biên.
Gabriel Norambuena của Union Espanola đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Gabriel Norambuena của Union Espanola, người đang quằn quại vì đau đớn trên sân.
Ném biên cho Nublense gần khu vực 16m50.
Liệu Nublense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ tình huống ném biên này trong phần sân của Union Espanola?
Đá phạt cho Nublense trong phần sân của họ.
Nublense sẽ thực hiện một tình huống ném biên trong lãnh thổ của Union Espanola.
Liệu Union Espanola có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Nublense?
Đội chủ nhà thay Ignacio Nunez bằng Bruno Jauregui.
Nublense thực hiện sự thay người thứ tư với Lucas Molina Canto thay thế Pedro Sanchez.
Đội hình xuất phát Union Espanola vs Atletico Nublense
Union Espanola (4-2-3-1): Franco Torgnascioli (25), Brayan Vejar (19), Valentin Vidal (3), Nicolas Diaz (21), Ignacio Nunez (14), Agustin Nadruz (5), Matias Marin (20), Ariel Uribe (10), Gabriel Norambuena (24), Pablo Aranguiz (22), Ignacio Jeraldino (23)
Atletico Nublense (4-2-3-1): Nicola Perez (1), Diego Sanhueza (16), Carlos Labrin (2), Osvaldo Bosso (4), Giovanni Campusano (14), Lorenzo Reyes (21), Daniel Saavedra (13), Gabriel Graciani (8), Federico Mateos (20), Pedro Sanchez (11), Patricio Rubio (12)


Thay người | |||
60’ | Matias Marin Bryan Carvallo | 45’ | Daniel Saavedra Ivan Rozas |
60’ | Ignacio Jeraldino Matias Suarez | 74’ | Lorenzo Reyes Esteban Valencia |
60’ | Ariel Uribe Cris Montes | 74’ | Federico Mateos Gonzalo Sosa |
78’ | Ignacio Nunez Bruno Jauregui | 78’ | Pedro Sanchez Lucas Molina |
88’ | Pablo Aranguiz Sebastian Pereira |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Parra | Diego Tapia | ||
Bruno Jauregui | Ivan Rozas | ||
Bryan Carvallo | Rodrigo Gonzalez | ||
Matias Suarez | Esteban Valencia | ||
Cris Montes | Sebastian Valencia | ||
Sebastian Pereira | Gonzalo Sosa | ||
Felipe Espinoza | Lucas Molina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Espanola
Thành tích gần đây Atletico Nublense
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 7 | 23 | B B T T H |
2 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 7 | 23 | H B T T H |
3 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 9 | 19 | T T T T B |
5 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 4 | 19 | T T T B H |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | H T T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | B T H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 6 | 14 | H T B H T |
11 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -7 | 13 | T B B B T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -7 | 12 | B H T H H |
13 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | B B T B T |
14 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B T H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 0 | 9 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -12 | 5 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại