Thứ Sáu, 16/05/2025
Jorge Henriquez
36
Cesar Munder (Kiến tạo: Vicente Fernandez)
45+2'
Rodrigo Vasquez (Thay: Cris Montes)
46
Ignacio Nunez (Thay: Bryan Carvallo)
46
Simon Ramirez
51
Gabriel Norambuena
53
Alejandro Marquez (Thay: Cristopher Mesias)
71
Juan Gaete (Thay: Benjamin Valenzuela)
71
Cristian Toro
72
Bruno Jauregui
79
Sebastian Pereira (Thay: Bruno Jauregui)
82
Nicolas Diaz
87
Franco Bechtholdt (Thay: Jorge Henriquez)
88
Cesar Yanis (Thay: Cesar Munder)
88
Andres Vilches (Thay: Diego Coelho)
88

Thống kê trận đấu Union Espanola vs Cobresal

số liệu thống kê
Union Espanola
Union Espanola
Cobresal
Cobresal
57 Kiểm soát bóng 43
12 Phạm lỗi 12
26 Ném biên 15
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
8 Phạt góc 5
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 8
12 Sút không trúng đích 7
9 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
7 Thủ môn cản phá 2
9 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Union Espanola vs Cobresal

Tất cả (150)
90+8'

Matias Suarez của Union Espanola có cú sút, nhưng không trúng đích.

90+8'

Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Santiago.

90+7'

Nicolas Diaz (Union Espanola) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.

90+7'

Cobresal được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Santa Laura.

90+6'

Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+5'

Union Espanola đang tiến lên và Rodrigo Vasquez có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.

90+5'

Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Santiago.

90+4'

Liệu Union Espanola có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Cobresal không?

90+3'

Cesar Yanis của Cobresal có cú sút nhưng không trúng đích.

90+3'

Union Espanola có một quả phát bóng lên.

90+2'

Union Espanola được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Cobresal.

90+1'

Miguel Araos Riquelme thổi phạt việt vị Matias Suarez của Union Espanola.

89'

Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Union Espanola được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

89'

Cobresal dâng cao và Juan Gaete có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.

88'

Union Espanola thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Cobresal.

87' Tại Estadio Santa Laura, Nicolas Diaz đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Tại Estadio Santa Laura, Nicolas Diaz đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

86'

Đội khách đã thay Cesar Munder bằng Cesar Yanis. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Gustavo Huerta.

86'

Gustavo Huerta thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio Santa Laura với việc Franco Bechtholdt thay thế Jorge Henriquez.

86'

Gustavo Huerta thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Santa Laura với việc Andres Vilches thay thế Diego Coelho.

86'

Miguel Araos Riquelme trao cho Union Espanola một quả phát bóng lên.

86'

Cobresal đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Cesar Munder lại đi chệch khung thành.

Đội hình xuất phát Union Espanola vs Cobresal

Union Espanola (4-2-3-1): Franco Torgnascioli (25), Simon Ramirez (16), Valentin Vidal (3), Nicolas Diaz (21), Gabriel Norambuena (24), Bryan Carvallo (8), Bruno Jauregui (6), Fernando Ovelar (7), Cris Montes (11), Pablo Aranguiz (22), Matias Suarez (9)

Cobresal (4-3-3): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Cristopher Barrera (17), Jose Tiznado (20), Cristian Toro (3), Vicente Fernandez (15), Jorge Henriquez (10), Diego Cespedes (28), Cristopher Mesias (13), Benjamin Valenzuela (6), Diego Coelho (9), Cesar Munder (18)

Union Espanola
Union Espanola
4-2-3-1
25
Franco Torgnascioli
16
Simon Ramirez
3
Valentin Vidal
21
Nicolas Diaz
24
Gabriel Norambuena
8
Bryan Carvallo
6
Bruno Jauregui
7
Fernando Ovelar
11
Cris Montes
22
Pablo Aranguiz
9
Matias Suarez
18
Cesar Munder
9
Diego Coelho
6
Benjamin Valenzuela
13
Cristopher Mesias
28
Diego Cespedes
10
Jorge Henriquez
15
Vicente Fernandez
3
Cristian Toro
20
Jose Tiznado
17
Cristopher Barrera
30
Jorge Vladimir Pinos Haiman
Cobresal
Cobresal
4-3-3
Thay người
46’
Bryan Carvallo
Ignacio Nunez
71’
Cristopher Mesias
Alejandro Samuel Marquez Perez
46’
Cris Montes
Rodrigo Vasquez
71’
Benjamin Valenzuela
Juan Gaete
82’
Bruno Jauregui
Sebastian Pereira
88’
Cesar Munder
César Yanis
88’
Diego Coelho
Andres Vilches
88’
Jorge Henriquez
Franco Bechtholdt
Cầu thủ dự bị
Martin Parra
Alejandro Santander
Kevin Contreras
César Yanis
Sebastian Pereira
Alejandro Samuel Marquez Perez
Ignacio Nunez
Andres Vilches
Rodrigo Vasquez
Franco Bechtholdt
Felipe Espinoza
Juan Gaete
Leonardo Naranjo
Aaron Astudillo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Chile
22/08 - 2021
06/12 - 2021
27/04 - 2022
03/10 - 2022
22/05 - 2023
09/12 - 2023
26/02 - 2024
28/07 - 2024
03/05 - 2025

Thành tích gần đây Union Espanola

Copa Sudamericana
15/05 - 2025
Cúp quốc gia Chile
Copa Sudamericana
08/05 - 2025
VĐQG Chile
03/05 - 2025
28/04 - 2025
Copa Sudamericana
24/04 - 2025
VĐQG Chile
19/04 - 2025
15/04 - 2025
Copa Sudamericana
Cúp quốc gia Chile
07/04 - 2025

Thành tích gần đây Cobresal

Cúp quốc gia Chile
12/05 - 2025
VĐQG Chile
03/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
Cúp quốc gia Chile
07/04 - 2025
VĐQG Chile
31/03 - 2025
Cúp quốc gia Chile
24/03 - 2025
VĐQG Chile
17/03 - 2025
09/03 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Chile

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Audax ItalianoAudax Italiano10613619B T T B T
2PalestinoPalestino10613619H T B B T
3Coquimbo UnidoCoquimbo Unido10541619T H H B T
4CobresalCobresal10532518B H T T T
5Universidad CatolicaUniversidad Catolica9522917T H T T B
6HuachipatoHuachipato10523417T H B T B
7Universidad de ChileUniversidad de Chile8512716H B T T T
8Union La CaleraUnion La Calera10433415T B H T H
9O'HigginsO'Higgins10352114T B T H B
10Atletico NublenseAtletico Nublense10253-711H B H T H
11Colo ColoColo Colo7313310B T H T B
12La SerenaLa Serena10316-810B T B B B
13Club Deportes LimacheClub Deportes Limache10226-68B T B B T
14Union EspanolaUnion Espanola9207-66B T B B B
15Everton CDEverton CD10136-136T B H B B
16Deportes IquiqueDeportes Iquique9126-115B H B H T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X