Matias Suarez của Union Espanola có cú sút, nhưng không trúng đích.
![]() Jorge Henriquez 36 | |
![]() Cesar Munder (Kiến tạo: Vicente Fernandez) 45+2' | |
![]() Rodrigo Vasquez (Thay: Cris Montes) 46 | |
![]() Ignacio Nunez (Thay: Bryan Carvallo) 46 | |
![]() Simon Ramirez 51 | |
![]() Gabriel Norambuena 53 | |
![]() Alejandro Marquez (Thay: Cristopher Mesias) 71 | |
![]() Juan Gaete (Thay: Benjamin Valenzuela) 71 | |
![]() Cristian Toro 72 | |
![]() Bruno Jauregui 79 | |
![]() Sebastian Pereira (Thay: Bruno Jauregui) 82 | |
![]() Nicolas Diaz 87 | |
![]() Franco Bechtholdt (Thay: Jorge Henriquez) 88 | |
![]() Cesar Yanis (Thay: Cesar Munder) 88 | |
![]() Andres Vilches (Thay: Diego Coelho) 88 |
Thống kê trận đấu Union Espanola vs Cobresal


Diễn biến Union Espanola vs Cobresal
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Santiago.
Nicolas Diaz (Union Espanola) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Cobresal được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Santa Laura.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Union Espanola đang tiến lên và Rodrigo Vasquez có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Santiago.
Liệu Union Espanola có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Cobresal không?
Cesar Yanis của Cobresal có cú sút nhưng không trúng đích.
Union Espanola có một quả phát bóng lên.
Union Espanola được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Cobresal.
Miguel Araos Riquelme thổi phạt việt vị Matias Suarez của Union Espanola.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Union Espanola được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Cobresal dâng cao và Juan Gaete có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Union Espanola thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Cobresal.

Tại Estadio Santa Laura, Nicolas Diaz đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đội khách đã thay Cesar Munder bằng Cesar Yanis. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Gustavo Huerta.
Gustavo Huerta thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio Santa Laura với việc Franco Bechtholdt thay thế Jorge Henriquez.
Gustavo Huerta thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Santa Laura với việc Andres Vilches thay thế Diego Coelho.
Miguel Araos Riquelme trao cho Union Espanola một quả phát bóng lên.
Cobresal đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Cesar Munder lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Union Espanola vs Cobresal
Union Espanola (4-2-3-1): Franco Torgnascioli (25), Simon Ramirez (16), Valentin Vidal (3), Nicolas Diaz (21), Gabriel Norambuena (24), Bryan Carvallo (8), Bruno Jauregui (6), Fernando Ovelar (7), Cris Montes (11), Pablo Aranguiz (22), Matias Suarez (9)
Cobresal (4-3-3): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Cristopher Barrera (17), Jose Tiznado (20), Cristian Toro (3), Vicente Fernandez (15), Jorge Henriquez (10), Diego Cespedes (28), Cristopher Mesias (13), Benjamin Valenzuela (6), Diego Coelho (9), Cesar Munder (18)


Thay người | |||
46’ | Bryan Carvallo Ignacio Nunez | 71’ | Cristopher Mesias Alejandro Samuel Marquez Perez |
46’ | Cris Montes Rodrigo Vasquez | 71’ | Benjamin Valenzuela Juan Gaete |
82’ | Bruno Jauregui Sebastian Pereira | 88’ | Cesar Munder César Yanis |
88’ | Diego Coelho Andres Vilches | ||
88’ | Jorge Henriquez Franco Bechtholdt |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Parra | Alejandro Santander | ||
Kevin Contreras | César Yanis | ||
Sebastian Pereira | Alejandro Samuel Marquez Perez | ||
Ignacio Nunez | Andres Vilches | ||
Rodrigo Vasquez | Franco Bechtholdt | ||
Felipe Espinoza | Juan Gaete | ||
Leonardo Naranjo | Aaron Astudillo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Espanola
Thành tích gần đây Cobresal
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 6 | 19 | B T T B T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 6 | 19 | H T B B T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 6 | 19 | T H H B T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | B H T T T |
5 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 9 | 17 | T H T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T H B T B |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | H B T T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T B H T H |
9 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 1 | 14 | T B T H B |
10 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -7 | 11 | H B H T H |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 3 | 10 | B T H T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 1 | 6 | -8 | 10 | B T B B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B T B B T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -6 | 6 | B T B B B |
15 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -13 | 6 | T B H B B |
16 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -11 | 5 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại