Phát bóng lên cho Cobresal tại sân Monumental David Arellano.
![]() Tomás Alarcon (Thay: Claudio Aquino) 22 | |
![]() Tomas Alarcon (Thay: Claudio Aquino) 23 | |
![]() Jorge Henriquez 27 | |
![]() Sebastian Vegas (Kiến tạo: Vicente Pizarro) 27 | |
![]() Franco Bechtholdt 32 | |
![]() Felix Trinanes (Thay: Benjamin Valenzuela) 46 | |
![]() Diego Cespedes (Thay: Alejandro Marquez) 46 | |
![]() Lucas Cepeda 48 | |
![]() Javier Correa (Kiến tạo: Arturo Vidal) 55 | |
![]() Vicente Pizarro 68 | |
![]() Alexander Oroz (Thay: Francisco Marchant) 69 | |
![]() Esteban Pavez (Thay: Arturo Vidal) 69 | |
![]() Javier Correa 75 | |
![]() Cristopher Barrera (Thay: Aaron Astudillo) 77 | |
![]() Andres Vilches (Thay: Diego Coelho) 77 | |
![]() Marcos Bolados (Thay: Javier Correa) 80 | |
![]() Jonathan Villagra (Thay: Vicente Pizarro) 80 | |
![]() Cristopher Barrera 84 | |
![]() (Pen) Lucas Cepeda 85 | |
![]() Christian Moreno (Thay: Vicente Fernandez) 90 |
Thống kê trận đấu Colo Colo vs Cobresal


Diễn biến Colo Colo vs Cobresal
Ném biên cho Cobresal gần khu vực cấm địa.
Gaston Philippe trao cho Colo-Colo một quả phát bóng lên.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Cobresal được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Gustavo Huerta (Cobresal) đã thay Vicente Fernandez, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là một chấn thương. Christian Damian Moreno là người thay thế.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Vicente Fernandez của Cobresal, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Cobresal được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Colo-Colo.
Gaston Philippe ra hiệu cho một quả ném biên của Cobresal ở phần sân của Colo-Colo.
Esteban Pavez của Colo-Colo bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Bóng đi ra ngoài sân và Cobresal được hưởng quả phát bóng lên.
Jorge Henriquez của Cobresal có cú sút về phía khung thành tại Monumental David Arellano. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Colo-Colo ở phần sân nhà.
Gaston Philippe trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà ở Santiago được hưởng quả phát bóng lên.
Jorge Henriquez của Cobresal có cú sút nhưng không trúng đích.
Cobresal được Gaston Philippe cho hưởng phạt góc.
Cobresal đẩy lên phía trước qua F Trinanes, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Cobresal được hưởng quả ném biên.

V À A A O O O! Lucas Cepeda nâng tỷ số cho Colo-Colo từ chấm phạt đền. Họ hiện dẫn trước 4-0.

Cristopher Barrera (Cobresal) đã nhận thẻ vàng và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
Colo-Colo được hưởng quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Colo Colo vs Cobresal
Colo Colo (4-3-3): Brayan Cortés (1), Mauricio Isla (22), Daniel Gutiérrez (3), Arturo Vidal (23), Alan Saldivia (4), Sebastian Vegas (6), Vicente Pizarro (34), Claudio Aquino (10), Javier Correa (9), Francisco Marchant (7), Lucas Cepeda (32)
Cobresal (4-1-4-1): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Aaron Astudillo (22), Vicente Fernandez (15), Alejandro Samuel Marquez Perez (8), Jose Tiznado (20), Cristian Toro (3), Franco Bechtholdt (16), Benjamin Valenzuela (6), Cesar Munder (18), Diego Coelho (9), Jorge Henriquez (10)


Thay người | |||
23’ | Claudio Aquino Tomás Alarcon | 46’ | Benjamin Valenzuela F Trinanes |
69’ | Arturo Vidal Esteban Pavez | 46’ | Alejandro Marquez Diego Cespedes |
69’ | Francisco Marchant Alexander Oroz | 77’ | Diego Coelho Andres Vilches |
80’ | Vicente Pizarro Jonathan Villagra | 77’ | Aaron Astudillo Cristopher Barrera |
80’ | Javier Correa Marcos Bolados | 90’ | Vicente Fernandez Christian Damian Moreno |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando De Paul | Alejandro Santander | ||
Jonathan Villagra | Andres Vilches | ||
Oscar Opazo | F Trinanes | ||
Tomás Alarcon | Cristopher Barrera | ||
Esteban Pavez | Diego Cespedes | ||
Alexander Oroz | Christian Damian Moreno | ||
Marcos Bolados | Oliver Ramis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Colo Colo
Thành tích gần đây Cobresal
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 5 | 1 | 10 | 29 | T T H T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 9 | 29 | T T T H T |
3 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 8 | 27 | T T H H T |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 14 | 22 | T T B T B |
6 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 1 | 22 | T B H T B |
7 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H T T H T |
8 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B B B H T |
9 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | H B T B T |
10 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | B B B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -8 | 15 | H H B T B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B T H H T |
14 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
15 | ![]() | 13 | 2 | 1 | 10 | -13 | 7 | B B B H B |
16 | ![]() | 14 | 1 | 3 | 10 | -15 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại