Axel Encinas của Union La Calera bứt phá tại Nacional. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
![]() Nicolas Guerra (Kiến tạo: Matias Sepulveda) 2 | |
![]() Erik De Los Santos 21 | |
![]() Felipe Campos 50 | |
![]() Lucas Di Yorio (Thay: Nicolas Guerra) 60 | |
![]() Javier Saldias (Thay: Christopher Diaz) 63 | |
![]() Franco Lopez (Thay: Erik De Los Santos) 63 | |
![]() Franco Lobos (Thay: Sebastian Saez) 68 | |
![]() Gonzalo Montes (Thay: Marcelo Diaz) 76 | |
![]() Rodrigo Contreras (Thay: Leandro Fernandez) 86 | |
![]() Jose Castro (Thay: Matias Sepulveda) 86 | |
![]() Axel Encinas (Thay: Camilo Moya) 86 | |
![]() Israel Poblete (Thay: Javier Altamirano) 86 | |
![]() Diego Ulloa 90 |
Thống kê trận đấu Universidad de Chile vs Union La Calera


Diễn biến Universidad de Chile vs Union La Calera
U de Chile có một quả phát bóng lên.
Diego Flores Seguel trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho U de Chile gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho U de Chile ở phần sân của Union La Calera.
Đá phạt cho U de Chile ở phần sân nhà.
U de Chile được hưởng một quả phạt góc.
Tại Santiago, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Diego Flores Seguel trao cho Union La Calera một quả phát bóng lên.
U de Chile được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách có quả phát bóng lên tại Santiago.
Bóng đi ra ngoài sân và Union La Calera có quả phát bóng lên.
Ignacio Tapia của U de Chile có cú sút nhưng bóng không trúng đích.

Diego Ulloa (Union La Calera) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho U de Chile.
Ném biên cho Union La Calera tại Nacional.
U de Chile được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Axel Encinas thay thế Camilo Moya cho đội khách.
Rodrigo Contreras vào sân thay cho Leandro Fernandez của U de Chile.
Đội chủ nhà đã thay Javier Altamirano bằng Israel Poblete. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Gustavo Alvarez.
Gustavo Alvarez thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Nacional với Jose Castro thay thế Matias Sepulveda.
Đội hình xuất phát Universidad de Chile vs Union La Calera
Universidad de Chile (3-5-2): Gabriel Castellon (25), Nicolas Ramirez (5), Franco Calderon (2), Ignacio Tapia (3), Fabian Hormazabal (17), Javier Altamirano (19), Marcelo Diaz (21), Charles Aranguiz (20), Matias Sepulveda (16), Nicolas Guerra (11), Leandro Fernandez (9)
Union La Calera (4-4-2): Jorge Pena (1), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Erik de Los Santos (8), Camilo Moya (5), Agustin Alvarez Wallace (21), Cristian Manuel Insaurralde (7), Sebastian Saez (11), Ignacio Mesias (27)


Thay người | |||
60’ | Nicolas Guerra Lucas Di Yorio | 63’ | Christopher Diaz Javier Saldias Cea |
76’ | Marcelo Diaz Gonzalo Montes | 63’ | Erik De Los Santos Franco Lopez |
86’ | Matias Sepulveda Jose Castro | 68’ | Sebastian Saez Cesar Lobos |
86’ | Javier Altamirano Israel Poblete | 86’ | Camilo Moya Axel Encinas |
86’ | Leandro Fernandez Rodrigo Contreras |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristopher Toselli | Jose Ballesteros | ||
Jose Castro | Javier Saldias Cea | ||
Israel Poblete | Cesar Lobos | ||
Lucas Assadi | Axel Encinas | ||
Lucas Di Yorio | Franco Lopez | ||
Rodrigo Contreras | Juan Enrique Mendez | ||
Gonzalo Montes | Francisco Javier Rivera Munoz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universidad de Chile
Thành tích gần đây Union La Calera
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 15 | 10 | 2 | 3 | 10 | 32 | T T H T T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
4 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 0 | 26 | T T B T T |
5 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 16 | 25 | T B T B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | B H T B H |
7 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 6 | 22 | B B H T H |
8 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
9 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 10 | 21 | T T H T B |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -8 | 17 | T T B B H |
12 | ![]() | 15 | 3 | 7 | 5 | -8 | 16 | H B T B H |
13 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -10 | 14 | T H H T B |
14 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B T H B H |
15 | ![]() | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B B H B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại