Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Antonio Candela)32
- Andrea Carboni42
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Dennis Toerset Johnsen)54
- Michael Svoboda59
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Tanner Tessmann)72
- Gianluca Busio (Thay: Magnus Kofod Andersen)76
- Nicholas Pierini (Thay: Antonio Candela)76
- Riccardo Ciervo (Thay: Dennis Toerset Johnsen)76
- (Pen) Joel Pohjanpalo79
- Francesco Zampano (Kiến tạo: Riccardo Ciervo)82
- Andrija Novakovich83
- Marco Modolo83
- Andrija Novakovich (Thay: Joel Pohjanpalo)83
- Marco Modolo (Thay: Petko Hristov)83
- Fabio Ponsi (Thay: Francesco Renzetti)55
- Luca Tremolada (Thay: Artur Ionita)55
- Luca Tremolada55
- Diego Falcinelli (Thay: Davide Diaw)64
- Edoardo Duca (Thay: Marco Armellino)64
- Nicholas Bonfanti (Thay: Luca Strizzolo)74
- Luca Tremolada75
- Nicholas Bonfanti80
- Nicholas Bonfanti (Thay: Luca Strizzolo)80
- Fabio Ponsi87
Thống kê trận đấu Venezia vs Modena
Diễn biến Venezia vs Modena
Daniele Rutella ra hiệu cho Venezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Venezia.
Modena ném biên.
Luca Tremolada của Modena thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn ở Stadio Pierluigi Penzo. Nhưng nỗ lực là không thành công.
Ở Venice, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Fabio Ponsi của Modena đã được đặt chỗ ở Venice.
Daniele Rutella ra hiệu cho Venezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Venezia cần thận trọng. Modena thực hiện quả ném biên tấn công.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Venice.
Ném biên cho Venezia bên phần sân của Modena.
Venezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Paolo Vanoli (Venezia) thực hiện lần thay người thứ tư, Marco Modolo vào thay Petko Hristov.
Paolo Vanoli thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại Stadio Pierluigi Penzo với Andrija Novakovich thay cho Joel Pohjanpalo.
Riccardo Ciervo chơi nhạc cụ với một pha hỗ trợ tốt.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Riccardo Ciervo.
Francesco Zampano đưa bóng vào lưới, đội chủ nhà nới rộng khoảng cách. Tỉ số lúc này là 5-0.
Nicholas Pierini của Venezia sút thẳng vào khung thành. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Nicholas Bonfanti sẽ thay thế Luca Strizzolo cho Modena tại Stadio Pierluigi Penzo.
Ném biên cho Venezia tại Stadio Pierluigi Penzo.
Đội hình xuất phát Venezia vs Modena
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (66), Petko Hristov (55), Michael Svoboda (30), Andrea Carboni (44), Antonio Candela (27), Magnus Andersen (38), Tanner Tessmann (8), Mikael Ellertsson (77), Francesco Zampano (7), Joel Pohjanpalo (20), Dennis Johnsen (17)
Modena (4-3-2-1): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Tommaso Silvestri (15), Antonio Pergreffi (4), Francesco Renzetti (33), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Marco Armellino (21), Luca Strizzolo (32), Artur Ionita (27), Davide Diaw (99)
Thay người | |||
76’ | Antonio Candela Nicholas Pierini | 55’ | Artur Ionita Luca Tremolada |
76’ | Magnus Kofod Andersen Gianluca Busio | 55’ | Francesco Renzetti Fabio Ponsi |
76’ | Dennis Toerset Johnsen Riccardo Ciervo | 64’ | Davide Diaw Diego Falcinelli |
83’ | Petko Hristov Marco Modolo | 64’ | Marco Armellino Edoardo Duca |
83’ | Joel Pohjanpalo Andrija Novakovich | 74’ | Luca Strizzolo Nicholas Bonfanti |
Cầu thủ dự bị | |||
Bruno Bertinato | Andrea Seculin | ||
Filippo Neri | Diego Falcinelli | ||
Luca Ceppitelli | Sebastien De Maio | ||
Marin Sverko | Romeo Giovannini | ||
Nicholas Pierini | Giorgio Cittadini | ||
Gianluca Busio | Edoardo Duca | ||
Denis Cheryshev | Nicola Mosti | ||
Riccardo Ciervo | Nicholas Bonfanti | ||
Marco Modolo | Luca Tremolada | ||
Andrija Novakovich | Fabio Ponsi | ||
Tommaso Milanese | Mauro Coppolaro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại