Venezia có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Palermo không?
- Gianluca Busio12
- Francesco Zampano (Thay: Marin Sverko)21
- Joel Pohjanpalo45+5'
- Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Nunzio Lella)68
- Nicholas Pierini (Thay: Christian Gytkjaer)68
- Magnus Kofod Andersen (Thay: Gianluca Busio)68
- Denis Cheryshev (Thay: Antonio Candela)82
- (Pen) Matteo Brunori9
- Fabio Lucioni32
- Claudio Gomes45+7'
- Matteo Brunori62
- Giuseppe Aurelio (Thay: Kristoffer Lund Hansen)64
- Leonardo Mancuso64
- Jacopo Segre64
- Leonardo Mancuso (Thay: Federico Di Francesco)64
- Jacopo Segre (Thay: Roberto Insigne)64
- Ionut Nedelcearu (Thay: Ales Mateju)73
- Liam Henderson (Thay: Aljosa Vasic)77
- Matteo Brunori (Kiến tạo: Leonardo Mancuso)90+2'
Thống kê trận đấu Venezia vs Palermo
Diễn biến Venezia vs Palermo
Venezia được hưởng quả phạt góc bởi Barons.
Ném biên từ trên cao cho Venezia ở Venice.
Quả phát bóng lên cho Palermo tại Stadio Pierluigi Penzo.
Pha chơi tuyệt vời của Leonardo Mancuso để kiến tạo bàn thắng.
Mục tiêu! Palermo kéo dài tỷ số lên 1-3 nhờ công của Matteo Brunori.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Venice.
Barons ra hiệu cho Palermo hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Palermo cần phải thận trọng. Venezia thực hiện quả ném biên tấn công.
Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Venezia bên phần sân nhà.
Venezia đá phạt.
Bóng an toàn khi Venezia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Palermo bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Antonio Candela bằng Denis Cheryshev. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Paolo Vanoli.
Palermo được hưởng quả phát bóng lên.
Barons trao cho Palermo một quả phát bóng lên.
Ở Venice, Venezia tấn công nhờ Nicholas Pierini. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Claudio Gomes trở lại sân cho Palermo sau khi dính chấn thương nhẹ.
Trận đấu đã tạm dừng một thời gian ngắn để dành sự chú ý cho Claudio Gomes đang bị chấn thương.
Barons ra hiệu cho Venezia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Palermo.
Đội hình xuất phát Venezia vs Palermo
Venezia (4-3-1-2): Jesse Joronen (1), Antonio Candela (27), Giorgio Altare (15), Jay Idzes (4), Marin Sverko (33), Nunzio Lella (24), Gianluca Busio (6), Tanner Tessmann (8), Dennis Johnsen (17), Chris Gytkjaer (9), Joel Pohjanpalo (20)
Palermo (4-3-3): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Fabio Lucioni (5), Pietro Ceccaroni (32), K. L. Hansen (3), Mamadou Coulibaly (80), Claudio Gomes (4), Aljosa Vasic (20), Roberto Insigne (11), Matteo Brunori (9), Federico Di Francesco (17)
Thay người | |||
21’ | Marin Sverko Francesco Zampano | 64’ | Federico Di Francesco Leonardo Mancuso |
68’ | Gianluca Busio Magnus Andersen | 64’ | Roberto Insigne Jacopo Segre |
68’ | Nunzio Lella Bjarki Bjarkason | 64’ | Kristoffer Lund Hansen Giuseppe Aurelio |
68’ | Christian Gytkjaer Nicholas Pierini | 73’ | Ales Mateju Ionut Nedelcearu |
82’ | Antonio Candela Denis Cheryshev | 77’ | Aljosa Vasic Liam Henderson |
Cầu thủ dự bị | |||
Bruno Bertinato | Adnan Kanuric | ||
Matteo Grandi | Simon Graves | ||
Maximilian Ullmann | Leo Stulac | ||
Magnus Andersen | Leonardo Mancuso | ||
Mikael Ellertsson | Jacopo Segre | ||
Bjarki Bjarkason | Ivan Marconi | ||
Hilmir Rafn Mikaelsson | Ionut Nedelcearu | ||
Ali Dembele | Edoardo Soleri | ||
Nicholas Pierini | Giuseppe Aurelio | ||
Marco Modolo | Sebastiano Desplanches | ||
Francesco Zampano | Liam Henderson | ||
Denis Cheryshev |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Palermo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại