Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Matthew Pollock 30 | |
![]() Luke Cundle 50 | |
![]() Vakoun Issouf Bayo (Thay: Mamadou Doumbia) 56 | |
![]() Casper de Norre (Kiến tạo: Aidomo Emakhu) 59 | |
![]() Ryan Andrews (Thay: Jeremy Ngakia) 70 | |
![]() Caleb Wiley (Thay: Yasser Larouci) 71 | |
![]() Rocco Vata (Thay: Edo Kayembe) 71 | |
![]() Raees Bangura-Williams (Thay: Casper de Norre) 75 | |
![]() Aaron Connolly (Thay: Luke Cundle) 75 | |
![]() Femi Azeez (Thay: Aidomo Emakhu) 76 | |
![]() Josh Coburn (Kiến tạo: Tristan Crama) 81 | |
![]() Mihailo Ivanovic (Thay: Josh Coburn) 84 | |
![]() George Saville (Thay: Billy Mitchell) 85 | |
![]() Thomas Ince (Thay: Moussa Sissoko) 85 |
Thống kê trận đấu Watford vs Millwall


Diễn biến Watford vs Millwall
Moussa Sissoko rời sân và được thay thế bởi Thomas Ince.
Billy Mitchell rời sân và được thay thế bởi George Saville.
Josh Coburn rời sân và được thay thế bởi Mihailo Ivanovic.
Tristan Crama đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Josh Coburn đã ghi bàn!
Aidomo Emakhu rời sân và được thay thế bởi Femi Azeez.
Casper de Norre rời sân và được thay thế bởi Raees Bangura-Williams.
Luke Cundle rời sân và được thay thế bởi Aaron Connolly.
Casper de Norre rời sân và được thay thế bởi Raees Bangura-Williams.
Edo Kayembe rời sân và được thay thế bởi Rocco Vata.
Yasser Larouci rời sân và được thay thế bởi Caleb Wiley.
Jeremy Ngakia rời sân và được thay thế bởi Ryan Andrews.
Aidomo Emakhu đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Casper de Norre đã ghi bàn!
Mamadou Doumbia rời sân và được thay thế bởi Vakoun Issouf Bayo.

Thẻ vàng cho Luke Cundle.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Matthew Pollock đã ghi bàn!

V À A A O O O Watford ghi bàn.
Đội hình xuất phát Watford vs Millwall
Watford (4-2-3-1): Egil Selvik (33), Jeremy Ngakia (2), James Abankwah (25), Mattie Pollock (6), Yasser Larouci (37), Imran Louza (10), Tom Dele-Bashiru (24), Moussa Sissoko (17), Edo Kayembe (39), Giorgi Chakvetadze (8), Mamadou Doumbia (20)
Millwall (4-2-3-1): Lukas Jensen (1), Tristan Crama (52), Japhet Tanganga (6), Jake Cooper (5), Joe Bryan (15), Billy Mitchell (8), Casper De Norre (24), George Honeyman (39), Luke Cundle (25), Aidomo Emakhu (22), Josh Coburn (21)


Thay người | |||
56’ | Mamadou Doumbia Vakoun Bayo | 75’ | Luke Cundle Aaron Connolly |
70’ | Jeremy Ngakia Ryan Andrews | 75’ | Casper de Norre Raees Bangura-Williams |
71’ | Yasser Larouci Caleb Wiley | 76’ | Aidomo Emakhu Femi Azeez |
71’ | Edo Kayembe Rocco Vata | 84’ | Josh Coburn Mihailo Ivanovic |
85’ | Moussa Sissoko Tom Ince | 85’ | Billy Mitchell George Saville |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonathan Bond | George Evans | ||
Francisco Sierralta | Wes Harding | ||
Angelo Ogbonna | Zak Sturge | ||
Caleb Wiley | Ryan Wintle | ||
Ryan Andrews | George Saville | ||
Leo Ramirez-Espain | Aaron Connolly | ||
Rocco Vata | Raees Bangura-Williams | ||
Vakoun Bayo | Femi Azeez | ||
Tom Ince | Mihailo Ivanovic |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Bachmann Chấn thương đầu gối | Liam Roberts Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Kévin Keben Chấn thương cơ | Danny McNamara Chấn thương đầu gối | ||
Pierre Dwomoh Chấn thương đùi | Calum Scanlon Chấn thương gân kheo | ||
Kwadwo Baah Chấn thương đùi | Ryan Leonard Không xác định |
Nhận định Watford vs Millwall
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Watford
Thành tích gần đây Millwall
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 51 | 79 | T T H B T |
2 | ![]() | 37 | 24 | 7 | 6 | 24 | 77 | T B T T H |
3 | ![]() | 37 | 20 | 15 | 2 | 39 | 75 | H T T T H |
4 | ![]() | 37 | 19 | 12 | 6 | 21 | 69 | B B T T H |
5 | ![]() | 37 | 13 | 17 | 7 | 14 | 56 | H T H T H |
6 | ![]() | 37 | 16 | 8 | 13 | 4 | 56 | T T T T B |
7 | ![]() | 37 | 13 | 15 | 9 | 7 | 54 | H T T H H |
8 | ![]() | 37 | 15 | 8 | 14 | 9 | 53 | B T T B T |
9 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 3 | 52 | T B H B B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | -3 | 52 | T T H B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 9 | 14 | -5 | 51 | B B B T T |
12 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 7 | 49 | H T H H B |
13 | ![]() | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | H T B T B |
14 | ![]() | 37 | 11 | 11 | 15 | -6 | 44 | T B B B B |
15 | ![]() | 37 | 9 | 17 | 11 | -6 | 44 | H B H B H |
16 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -9 | 44 | B T H T B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -14 | 42 | T T B T B |
18 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -8 | 40 | T B T H T |
19 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -13 | 39 | B B H B T |
20 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -17 | 39 | B B B H B |
21 | ![]() | 37 | 8 | 12 | 17 | -21 | 36 | H T B B B |
22 | ![]() | 37 | 9 | 8 | 20 | -12 | 35 | B B B T T |
23 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -26 | 34 | H B T B T |
24 | ![]() | 37 | 7 | 12 | 18 | -36 | 33 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại