(Bongda24h) - UEFA đã công bố danh sách cầu thủ của 24 đội tuyển tham dự vòng chung kết Euro 2016.
BẢNG A
ĐỘI TUYỂN PHÁP (HLV: Didier Deschamps)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Hugo Lloris | 26/12/1986 | 74 | 0 | Tottenham (Anh) |
16 | Thủ môn | Steve Mandanda | 28/03/1985 | 22 | 0 | Marseille (Pháp) |
23 | Thủ môn | Benoit Costil | 03/07/1987 | 0 | 0 | Rennes (Pháp) |
2 | Hậu vệ | Christophe Jallet | 31/10/1983 | 11 | 1 | Lyon (Pháp) |
3 | Hậu vệ | Patrice Evra | 15/05/1981 | 72 | 0 | Juventus (Italia) |
4 | Hậu vệ | Adil Rami | 27/12/1985 | 27 | 1 | Sevilla (TBN) |
13 | Hậu vệ | Eliaquim Mangala | 13/03/1991 | 7 | 0 | Man City (Anh) |
17 | Hậu vệ | Lucas Digne | 20/07/1993 | 12 | 0 | AS Roma (Italia) |
19 | Hậu vệ | Bacary Sagna | 14/02/1983 | 56 | 0 | Man City (Anh) |
21 | Hậu vệ | Laurent Koscielny | 10/09/1985 | 28 | 0 | Arsenal (Anh) |
22 | Hậu vệ | Samuel Umtiti | 14/11/1993 | 0 | 0 | Lyon (Pháp) |
5 | Tiền vệ | N'Golo Kanté | 29/03/1991 | 3 | 1 | Leicester (Anh) |
6 | Tiền vệ | Yohan Cabaye | 14/01/1986 | 45 | 4 | Crystal Palace (Anh) |
8 | Tiền vệ | Dimitri Payet | 29/03/1987 | 17 | 3 | West Ham (Anh) |
12 | Tiền vệ | Morgan Schneiderlin | 08/11/1989 | 15 | 0 | Man Utd (Anh) |
14 | Tiền vệ | Blaise Matuidi | 09/04/1987 | 43 | 8 | PSG (Pháp) |
15 | Tiền vệ | Paul Pogba | 15/03/1993 | 30 | 5 | Juventus (Italia) |
18 | Tiền vệ | Moussa Sissoko | 16/08/1989 | 37 | 1 | Newcastle (Anh) |
7 | Tiền đạo | Antoine Griezmann | 21/03/1991 | 26 | 7 | Atlético Madrid (TBN) |
9 | Tiền đạo | Olivier Giroud | 30/09/1986 | 48 | 15 | Arsenal (Anh) |
10 | Tiền đạo | André-Pierre Gignac | 05/12/1985 | 26 | 7 | UANL (Mexico) |
11 | Tiền đạo | Anthony Martial | 05/12/1995 | 8 | 0 | Man Utd (Anh) |
20 | Tiền đạo | Kingsley Coman | 13/05/1996 | 4 | 1 | Bayern Munich (Đức) |
Danh sách chính thức của ĐT Pháp tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN ALBANIA (HLV: Gianni De Biasi)
ĐỘI TUYỂN ROMANIA (HLV: Anghel Iordanescu)
ĐỘI TUYỂN XỨ WALES (HLV: Chris Coleman)
Thủ môn: Wayne Hennessey (Crystal Palace), Daniel Ward (Liverpool), Owain Fon Williams (Inverness Caledonian Thistle)
ĐỘI TUYỂN BẮC IRELAND (HLV: Michael O'Neill)
Hậu vệ: Hector Bellerin (Arsenal), Juanfran (Atlético), Gerard Piqué (Barcelona), Sergio Ramos (Real Madrid), Marc Bartra (Barcelona), Jordi Alba (Barcelona), Cesar Azpilicueta (Chelsea)
Tiền vệ: Mikel San José (Athletic Bilbao), Bruno (Villarreal), Koke (Atlético), Thiago Alcantara (Bayern), David Silva (Man City), Lucas Vázquez (Real Madrid), Sergio Busquets (Barcelona), Cesc Fabregas (Chelsea), Andres Iniesta (Barcelona).
Tiền đạo: Nolito (Celta Vigo), Pedro Rodriguez (Chelsea), Alvaro Morata (Juventus), Aritz Aduriz (Athletic Bilbao).
ĐỘI TUYỂN ICELAND (HLV: Lars Lagerbäck và Heimir Hallgrímsson)
Như Đạt
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Etrit Berisha | 10/03/1989 | 34 | 0 | Lazio (Italia) |
12 | Thủ môn | Orges Shehi | 25/09/1977 | 7 | 0 | Skenderbeu Korce (Albania) |
23 | Thủ môn | Alban Hoxha | 23/11/1987 | 1 | 0 | Partizani Tirana (Albania) |
5 | Hậu vệ | Lorik Cana | 27/06/1983 | 91 | 1 | Nantes (Pháp) |
7 | Hậu vệ | Ansi Agolli | 11/11/1982 | 60 | 2 | Qarabag (Azerbaijan) |
2 | Hậu vệ | Andi Lila | 12/02/1986 | 59 | 0 | PAS Giannina (Hy Lạp) |
15 | Hậu vệ | Mergim Mavraj | 09/061986 | 25 | 3 | Cologne (Đức) |
4 | Hậu vệ | Elseid Hysaj | 20/02/1994 | 19 | 0 | Napoli (Italia) |
18 | Hậu vệ | Arlind Ajeti | 25/09/1993 | 9 | 1 | Frosinone (Italia) |
17 | Hậu vệ | Naser Aliji | 27/12/1993 | 5 | 0 | Basel (Thụy Sĩ) |
6 | Hậu vệ | Frederic Veseli | 20/11/1992 | 3 | 0 | Lugano (Thụy Sĩ) |
21 | Tiền vệ | Odise Roshi | 21/05/1991 | 32 | 1 | Rijeka (Croatia) |
8 | Tiền vệ | Migjen Basha | 05/011987 | 18 | 3 | Como (Italia) |
3 | Tiền vệ | Ermir Lenjani | 05/081989 | 18 | 3 | Nantes (Pháp) |
22 | Tiền vệ | Amir Abrashi | 27/03/1990 | 17 | 0 | Freiburg (Đức) |
13 | Tiền vệ | Burim Kukeli | 16/01/1984 | 15 | 0 | Zürich (Thụy Sĩ) |
20 | Tiền vệ | Ergys Kaçe | 08/071993 | 15 | 2 | PAOK (Hy Lạp) |
9 | Tiền vệ | Ledian Memushaj | 07/12/1986 | 13 | 0 | Pescara (Italia) |
11 | Tiền vệ | Shkelzen Gashi | 15/07/1988 | 13 | 1 | Colorado Rapids (Mỹ) |
14 | Tiền vệ | Taulant Xhaka | 28/03/1991 | 11 | 0 | Basel (Thụy Sĩ) |
10 | Tiền đạo | Armando Sadiku | 27/05/1991 | 19 | 4 | Vaduz (Liechtenstein) |
16 | Tiền đạo | Sokol Cikalleshi | 27/07/1990 | 19 | 2 | İstanbul Basaksehir (TNK) |
19 | Tiền đạo | Bekim Balaj | 11/01/1991 | 15 | 2 | Rijeka (Croatia) |
ĐỘI TUYỂN THỤY SĨ (HLV: Vladimir Petkovic)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Yann Sommer | 17/12/1988 | 18 | 0 | Monchengladbach (Đức) |
21 | Thủ môn | Roman Bürki | 14/11/1990 | 4 | 0 | Dortmund (Đức) |
12 | Thủ môn | Marwin Hitz | 18/09/1987 | 2 | 0 | Augsburg (Đức) |
2 | Hậu vệ | Stephan Lichtsteiner | 16/01/1984 | 80 | 5 | Juventus (Italia) |
20 | Hậu vệ | Johan Djourou | 18/01/1987 | 60 | 2 | Hamburg (Đức) |
5 | Hậu vệ | Steve von Bergen | 10/06/1983 | 49 | 0 | Young Boys (Thụy Sĩ) |
13 | Hậu vệ | Ricardo Rodríguez | 25/08/1992 | 36 | 0 | Wolfsburg (Đức) |
22 | Hậu vệ | Fabian Schar | 20/12/1991 | 19 | 5 | Hoffenheim (Đức) |
6 | Hậu vệ | Michael Lang | 08/021991 | 16 | 2 | Basel (Thụy Sĩ) |
3 | Hậu vệ | Francois Moubandje | 21/06/1990 | 10 | 0 | Toulouse (Pháp) |
4 | Hậu vệ | Nico Elvedi | 30/09/1996 | 1 | 0 | Monchengladbach (Đức) |
11 | Tiền vệ | Valon Behrami | 19/04/1985 | 65 | 2 | Watford (Anh) |
16 | Tiền vệ | Gelson Fernandes | 02/09/1986 | 56 | 2 | Rennes (Pháp) |
23 | Tiền vệ | Xherdan Shaqiri | 10/10/1991 | 52 | 17 | Stoke City (Anh) |
15 | Tiền vệ | Blerim Dzemaili | 12/04/1986 | 47 | 6 | Genoa (Italia) |
10 | Tiền vệ | Granit Xhaka | 27/09/1992 | 42 | 6 | Arsenal (Anh) |
8 | Tiền vệ | Fabian Frei | 08/01/1989 | 7 | 1 | Mainz (Đức) |
17 | Tiền vệ | Shani Tarashaj | 07/02/1995 | 3 | 0 | Grasshoppers (Thụy Sĩ) |
14 | Tiền vệ | Denis Zakaria | 20/11/1996 | 1 | 0 | Young Boys (Thụy Sĩ) |
19 | Tiền đạo | Eren Derdiyok | 12/06/1988 | 51 | 10 | Kasımpaşa (TNK) |
18 | Tiền đạo | Admir Mehmedi | 16/03/1991 | 41 | 3 | Leverkusen (Đức) |
9 | Tiền đạo | Haris Seferović | 22/02/1992 | 30 | 7 | Frankfurt (Đức) |
7 | Tiền đạo | Breel Embolo | 14/02/1997 | 9 | 1 | Basel (Thụy Sĩ) |
ĐỘI TUYỂN ROMANIA (HLV: Anghel Iordanescu)
Thủ môn: Ciprian Tatarusanu (Fiorentina), Costel Pantilimon (Watford), Silviu Lung (Astra Giurgiu).
Hậu vệ: Cristian Sapunaru (Pandurii Targu Jiu), Alexandru Matel (Dinamo Zagreb), Vlad Chiriches (Napoli), Valerică Gaman (Astra Giurgiu), Cosmin Moti (Ludogorets), Dragos Grigore (Al-Sailiya), Razvan Rat (Rayo Vallecano) , Steliano Filip (Dinamo Bucharest).
Tiền vệ: Mihai Pintilii (Steaua Bucharest), Ovidiu Hoban (Hapoel Beer Sheva), Andrei Prepelita (Ludogorets), Adrian Popa (Steaua Bucharest), Gabriel Torje (Osmanlispor), Alexandru Chipciu (Steaua Bucharest), Nicolae Stanciu (Steaua Bucharest), Lucian Sanmartean (al-Ittihad).
Tiền đạo: Claudiu Keseru (Ludogorets), Bogdan Stancu (Genclerbirligi), Florin Andone (Cordoba), Denis Alibec (Astra Giurgiu)
BẢNG B
ĐỘI TUYỂN ANH (HLV: Roy Hodgson)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Joe Hart | 19/04/1987 | 58 | 0 | Man City |
13 | Thủ môn | Fraser Forster | 17/03/1988 | 6 | 0 | Southampton |
23 | Thủ môn | Tom Heaton | 15/04/1986 | 1 | 0 | Burnley |
2 | Hậu vệ | Kyle Walker | 28/05/1990 | 15 | 0 | Tottenham (Anh) |
3 | Hậu vệ | Danny Rose | 02/071990 | 3 | 0 | Tottenham (Anh) |
5 | Hậu vệ | Gary Cahill | 19/12/1985 | 42 | 3 | Chelsea |
6 | Hậu vệ | Chris Smalling | 22/11/1989 | 24 | 0 | Man Utd (Anh) |
12 | Hậu vệ | Nathaniel Clyne | 05/041991 | 12 | 0 | Liverpool |
16 | Hậu vệ | John Stones | 28/05/1994 | 10 | 0 | Everton |
21 | Hậu vệ | Ryan Bertrand | 05/081989 | 8 | 0 | Southampton |
4 | Tiền vệ | James Milner | 04/01/1986 | 59 | 1 | Liverpool (Anh) |
7 | Tiền vệ | Raheem Sterling | 08/12/1994 | 22 | 2 | Man City (Anh) |
8 | Tiền vệ | Adam Lallana | 10/05/1988 | 22 | 0 | Liverpool (Anh) |
14 | Tiền vệ | Jordan Henderson | 17/06/1990 | 25 | 0 | Liverpool (Anh) |
17 | Tiền vệ | Eric Dier | 15/01/1994 | 6 | 1 | Tottenham (Anh) |
18 | Tiền vệ | Jack Wilshere | 01/01/1992 | 30 | 2 | Arsenal (Anh) |
19 | Tiền vệ | Ross Barkley | 05/12/1993 | 22 | 2 | Everton (Anh) |
20 | Tiền vệ | Dele Alli | 11/04/1996 | 7 | 1 | Tottenham (Anh) |
9 | Tiền đạo | Harry Kane | 28/07/1993 | 11 | 5 | Tottenham (Anh) |
10 | Tiền đạo | Wayne Rooney | 24/10/1985 | 110 | 52 | Man Utd (Anh) |
11 | Tiền đạo | Jamie Vardy | 11/01/1987 | 7 | 3 | Leicester (Anh) |
15 | Tiền đạo | Daniel Sturridge | 01/091989 | 17 | 5 | Liverpool (Anh) |
22 | Tiền đạo | Marcus Rashford | 31/10/1997 | 1 | 1 | Man Utd (Anh) |
Danh sách chính thức của ĐT Anh tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN NGA (HLV: Leonid Slutsky)
Thủ môn: Igor Akinfeev (CSKA Moscow), Guilherme (Lokomotiv Moscow), Yuri Lodygin (Zenit St Petersburg).
Hậu vệ: Alexei Berezutsky (CSKA Moscow), Vasily Berezutsky (CSKA Moscow), Sergei Nikolaievich Ignashevich (CSKA Moscow), Dmitry Kombarov (Spartak Moscow), Roman Neustadter (Schalke), Georgy Shchennikov (CSKA Moscow), Roman Shishkin (Lokomotiv Moscow), Igor Smolnikov (Zenit St Petersburg).
Tiền vệ: Igor Denisov (Dynamo Moscow), Denis Glushakov (Spartak Moscow), Alexander Golovin (CSKA Moscow), Oleg Ivanov (Terek Grozny), Pavel Mamaev (Krasnodar), Alexander Samedov (Lokomotiv Moscow), Oleg Shatov (Zenit St Petersburg) Roman Shirokov (CSKA Moscow), Dmitri Torbinski (Krasnodar)
Tiền đạo: Artem Dzyuba (Zenit St Petersburg), Alexander Kokorin (Zenit St Petersburg), Fyodor Smolov (Krasnodar)
Danh sách chính thức của ĐT Nga tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN SLOVAKIA (HLV: Jan Kozak)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Ján Mucha | 05/12/1982 | 46 | 0 | Slovan Bratislava (Slovakia) |
12 | Thủ môn | Ján Novota | 29/11/1983 | 3 | 0 | Rapid Wien (Áo) |
23 | Thủ môn | Matus Kozacik | 27/12/1983 | 16 | 0 | Viktoria Plzen (CH Séc) |
2 | Hậu vệ | Peter Pekarik | 30/10/1986 | 66 | 2 | Hertha Berlin (Đức) |
3 | Hậu vệ | Martin Skrtel | 15/12/1984 | 80 | 5 | Liverpool (Anh) |
4 | Hậu vệ | Jan Durica | 10/12/1981 | 78 | 4 | Lokomotiv Moscow (Nga) |
5 | Hậu vệ | Norbert Gyombér | 03/07/1992 | 13 | 0 | AS Roma (Italia) |
14 | Hậu vệ | Milan Skriniar | 11/02/1995 | 2 | 0 | Sampdoria (Italia) |
15 | Hậu vệ | Tomas Hubocan | 17/09/1985 | 44 | 0 | Dynamo Moscow (Nga) |
16 | Hậu vệ | Kornel Salata | 24/01/1985 | 37 | 2 | Slovan Bratislava (Slovakia) |
18 | Hậu vệ | Dusan Svento | 01/081985 | 38 | 1 | Cologne (Đức) |
6 | Tiền vệ | Ján Gregus | 29/01/1991 | 7 | 0 | Baumit Jablonec (CH Séc) |
7 | Tiền vệ | Vladimir Weiss | 30/11/1989 | 51 | 4 | Al-Gharafa (Qatar) |
8 | Tiền vệ | Ondrej Duda | 05/12/1994 | 10 | 1 | Legia Warsaw (Ba Lan) |
10 | Tiền vệ | Miroslav Stoch | 19/10/1989 | 53 | 6 | Bursaspor (TNK) |
13 | Tiền vệ | Patrik Hrošovský | 22/04/1992 | 11 | 0 | Viktoria Plzen (CH Séc) |
17 | Tiền vệ | Marek Hamsík | 27/07/1987 | 86 | 18 | Napoli (Italia) |
19 | Tiền vệ | Juraj Kucka | 26/02/1987 | 46 | 5 | AC Milan (Italia) |
20 | Tiền vệ | Robert Mak | 08/03/1991 | 26 | 7 | PAOK (Hy Lạp) |
22 | Tiền vệ | Viktor Pecovsky | 24/05/1983 | 32 | 1 | Zilina (Slovakia) |
9 | Tiền đạo | Stanislav Sestak | 16/12/1982 | 65 | 13 | Ferencváros (Hungary) |
11 | Tiền đạo | Adam Nemec | 02/091985 | 21 | 6 | Willem II (Hà Lan) |
21 | Tiền đạo | Michal Duris | 01/061988 | 25 | 4 | Viktoria Plzen (CH Séc) |
Danh sách chính thức của ĐT Slovakia tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN XỨ WALES (HLV: Chris Coleman)
Thủ môn: Wayne Hennessey (Crystal Palace), Daniel Ward (Liverpool), Owain Fon Williams (Inverness Caledonian Thistle)
Hậu vệ: Ashley Williams (Swansea City), James Chester (West Bromwich Albion), Ben Davies (Tottenham Hotspur), James Collins (West Ham United), Chris Gunter (Reading), Neil Taylor (Swansea City), Jazz Richards (Fulham)
Tiền vệ: Joe Ledley (Crystal Palace), Joe Allen (Liverpool), David Vaughan (Nottingham Forest), Jonathan Williams (Crystal Palace), David Edwards (Wolverhampton Wanderers), George Williams (Fulham), Aaron Ramsey (Arsenal), Andy King (Leicester City)
Tiền đạo: Gareth Bale (Real Madrid), David Cotterill (Birmingham City), Hal Robson-Kanu (Reading), Simon Church (MK Dons), Sam Vokes (Burnley)
Danh sách chính thức của ĐT xứ Wales tham dự Euro 2016. |
BẢNG C
ĐỘI TUYỂN BA LAN (HLV: Adam Nawałka)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | Thủ môn | Artur Boruc | 20/02/1980 | 62 | 0 | Bournemouth (Anh) |
22 | Thủ môn | Łukasz Fabianski | 18/04/1985 | 29 | 0 | Swansea (Anh) |
1 | Thủ môn | Wojciech Szczesny | 18/04/1990 | 25 | 0 | AS Roma (Italia) |
14 | Hậu vệ | Jakub Wawrzyniak | 07/071983 | 48 | 1 | Lechia Gdansk (Ba Lan) |
20 | Hậu vệ | Łukasz Piszczek | 03/061985 | 45 | 2 | Dortmund (Ba Lan) |
15 | Hậu vệ | Kamil Glik | 03/021988 | 39 | 3 | Torino (Italia) |
3 | Hậu vệ | Artur Jedrzejczyk | 04/11/1987 | 17 | 2 | Legia Warsaw (Ba Lan) |
2 | Hậu vệ | Michał Pazdan | 21/09/1987 | 16 | 0 | Legia Warsaw (Ba Lan) |
18 | Hậu vệ | Bartosz Salamon | 01/051991 | 7 | 0 | Cagliari (Italia) |
4 | Hậu vệ | Thiago Cionek | 21/041986 | 4 | 0 | Palermo (Italia) |
16 | Tiền vệ | Jakub Błaszczykowski | 14/12/1985 | 77 | 16 | Fiorentina (Italia) |
6 | Tiền vệ | Tomasz Jodłowiec | 08/091985 | 42 | 1 | Legia Warsaw (Ba Lan) |
11 | Tiền vệ | Kamil Grosicki | 08/061988 | 37 | 8 | Rennes (Pháp) |
17 | Tiền vệ | Sławomir Peszko | 19/02/1985 | 35 | 2 | Lechia Gdansk (Ba Lan) |
10 | Tiền vệ | Grzegorz Krychowiak | 29/01/1990 | 33 | 2 | Sevilla (TBN) |
5 | Tiền vệ | Krzysztof Maczynski | 23/05/1987 | 14 | 1 | Wisła Krakow (Ba Lan) |
19 | Tiền vệ | Piotr Zielinski | 20/05/1994 | 13 | 3 | Empoli (Italia) |
8 | Tiền vệ | Karol Linetty | 02/021995 | 9 | 1 | Lech Poznan (Ba Lan) |
21 | Tiền vệ | Bartosz Kapustka | 23/12/1996 | 5 | 2 | Cracovia (Ba Lan) |
23 | Tiền vệ | Filip Starzynski | 27/05/1991 | 2 | 1 | Zagłebie Lubin (Ba Lan) |
9 | Tiền đạo | Robert Lewandowski | 21/08/1988 | 75 | 34 | Bayern Munich (Đức) |
7 | Tiền đạo | Arkadiusz Milik | 28/02/1994 | 24 | 10 | Ajax (Đức) |
13 | Tiền đạo | Mariusz Stepinski | 12/05/1995 | 2 | 0 | Ruch Chorzow (Ba Lan) |
ĐỘI TUYỂN BẮC IRELAND (HLV: Michael O'Neill)
Thủ môn: Alan Mannus (St Johnstone), Michael McGovern (Hamilton Academical), Roy Carroll (Linfield)
Hậu vệ: Craig Cathcart (Watford), Jonathan Evans (West Bromwich Albion), Gareth McAuley (West Bromwich Albion), Luke McCullough (Doncaster Rovers), Conor McLaughlin (Fleetwood Town), Lee Hodson (MK Dons), Aaron Hughes (Free agent), Patrick McNair (Manchester United), Chris Baird (Derby County)
Tiền vệ: Steven Davis (Southampton), Oliver Norwood, (Reading), Corry Evans, (Blackburn Rovers), Shane Ferguson (Millwall), Stuart Dallas (Leeds United), Niall McGinn (Aberdeen), Jamie Ward (Nottingham Forest)
Tiền đạo: Kyle Lafferty (Norwich City), Conor Washington (Queens Park Rangers), Josh Magennis (Kilmarnock), Will Grigg (Wigan Athletic)
ĐỘI TUYỂN ĐỨC (HLV: Joachim Low)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Manuel Neuer | 27/03/1986 | 64 | 0 | Bayern Munich (Đức) |
12 | Thủ môn | Bernd Leno | 04/03/1992 | 1 | 0 | Leverkusen (Đức) |
22 | Thủ môn | Marc-André ter Stegen | 30/04/1992 | 6 | 0 | Barcelona (TBN) |
2 | Hậu vệ | Shkodran Mustafi | 17/04/1992 | 10 | 0 | Valencia (TBN) |
3 | Hậu vệ | Jonas Hector | 27/05/1990 | 13 | 1 | Cologne (Đức) |
4 | Hậu vệ | Benedikt Howedes | 29/02/1988 | 33 | 2 | Schalke (Đức) |
5 | Hậu vệ | Mats Hummels | 16/12/1988 | 46 | 4 | Dortmund (Đức) |
14 | Hậu vệ | Emre Can | 12/01/1994 | 5 | 0 | Liverpool (Anh) |
16 | Hậu vệ | Antonio Rudiger | 03/031993 | 10 | 0 | AS Roma (Italia) |
17 | Hậu vệ | Jérôme Boateng | 03/091988 | 58 | 0 | Bayern Munich (Đức) |
6 | Tiền vệ | Sami Khedira | 04/041987 | 59 | 5 | Juventus (Italia) |
7 | Tiền vệ | Bastian Schweinsteiger | 01/081984 | 114 | 23 | Man Utd (Anh) |
8 | Tiền vệ | Mesut Ozil | 15/10/1988 | 72 | 19 | Arsenal (Anh) |
9 | Tiền vệ | André Schurrle | 06/11/1990 | 51 | 20 | Wolfsburg (Đức) |
10 | Tiền vệ | Lukas Podolski | 04/06/1985 | 127 | 48 | Galatasaray (TNK) |
11 | Tiền vệ | Julian Draxler | 20/09/1993 | 18 | 1 | Wolfsburg (Đức) |
13 | Tiền vệ | Thomas Muller | 13/09/1989 | 70 | 31 | Bayern Munich (Đức) |
15 | Tiền vệ | Julian Weigl | 08/091995 | 1 | 0 | Dortmund (Đức) |
18 | Tiền vệ | Toni Kroos | 04/011990 | 64 | 11 | Real Madrid (TBN) |
21 | Tiền vệ | Joshua Kimmich | 08/021995 | 1 | 0 | Bayern Munich (Đức) |
19 | Tiền đạo | Mario Gotze | 03/06/1992 | 51 | 17 | Bayern Munich (Đức) |
20 | Tiền đạo | Leroy Sane | 11/01/1996 | 2 | 0 | Schalke (Đức) |
23 | Tiền đạo | Mario Gomez | 10/07/1985 | 63 | 27 | Besiktas (TNK) |
ĐỘI TUYỂN UKRAINE (HLV: Mykhaylo Fomenko)
Thủ môn: Andriy Pyatov (Shakhtar), Denys Boyko (Besiktas), Mykyta Shevchenko (Zorya)
Hậu vệ: Evhen Khacheridi (Dynamo Kiev), Bohdan Butko (Amkar), Artem Fedetskyi (Dnipro), Oleksandr Karavaev (Zorya), Oleksandr Kucher (Shakhtar), Yaroslav Rakytskyi (Shakhtar), Vyacheslav Shevchuk (Shakhtar)
Tiền vệ: Serhiy Rybalka (Dynamo Kiev), Denys Garmash (Dynamo Kiev), Serhiy Sydorchuk (Dynamo Kiev), Andriy Yarmolenko (Dynamo Kiev), Evhen Konoplyanka (Sevilla), Ruslan Rotan (Dnipro), Taras Stepanenko (Shakhtar), Viktor Kovalenko (Shakhtar), Anatolyi Tumoschuk (Kairat), Oleksandr Zinchenko (UFA)
Tiền đạo: Roman Zozylya (Dnipro), Pylyp Budkivskyi (Zorya), Evhen Seleznyov (Shakhtar)
BẢNG D
ĐỘI TUYỂN CROATIA (HLV: Ante Cacic)
Thủ môn: Danijel Subasic (Monaco), Lovre Kalinic (Hajduk Split), Ivan Vargić (Rijeka).
Hậu vệ: Vedran Corluka (Lokomotiv Moscow), Darijo Srna (Shakhtar Donetsk), Domagoj Vida (Dynamo Kiev), šime vrsaljko (Sassuolo), Gordon Schildenfeld (Dinamo Zagreb), Ivan Strinic (Napoli), Tin Jedvaj (Bayer Leverkusen).
Tiền vệ: Luka Modric (Real Madrid), Ivan Rakitic (Barcelona), Mateo Kovacic (Real Madrid), Marcelo Brozovic (Inter Milan), Milan Badelj (Fiorentina), Ivan Perisic (Inter Milan), Marko Rog (Dinamo Zagreb), Ante Coric (Dinamo Zagreb).
Tiền đạo: Mario Mandzukic (Juventus), Nikola Kalinic (Fiorentina), Marko Pjaca (Dinamo Zagreb), Duje Cop (Dinamo Zagreb), Andrej Kramaric (Leicester City).
ĐỘI TUYỂN CH SÉC (HLV: Pavel Vrba)
Thủ môn: Petr Cech (Arsenal), Tomas Vaclik (Basel), Tomas Koubek (Sparta Prague)
Hậu vệ: Theodor Gebre Selassie (Werder Bremen), Pavel Kaderabek (Hoffenheim), David Limbersky (Viktoria Pilsen), Marek Suchy (Basel), Michal Kadlec (Sparta Prague), Tomas Sivok (Bursaspor), Roman Hubnik (Viktoria Pilsen), Daniel Pudil (Sheffield Wednesday)
Tiền vệ: Borek Dockal (Sparta Prague), Jiri Skalak (Brighton), Vladimir Darida (Hertha Berlin), Daniel Kolar (Viktoria Pilsen), Ladislav Krejci (Sparta Prague), Josef Sural (Sparta Prague), David Pavelka (Kasimpasa), Jaroslav Plasil (Bordeaux), Tomas Rosicky (Arsenal)
Tiền đạo: Milan Skoda (Slavia Prague), Tomas Necid (Bursaspor), David Lafata (Sparta Prague)
ĐỘI TUYỂN TÂY BAN NHA (HLV: Vicente Del Bosque)
Thủ môn: Iker Casillas (Porto), David De Gea (Man United), Sergio Rico (Sevilla).Hậu vệ: Hector Bellerin (Arsenal), Juanfran (Atlético), Gerard Piqué (Barcelona), Sergio Ramos (Real Madrid), Marc Bartra (Barcelona), Jordi Alba (Barcelona), Cesar Azpilicueta (Chelsea)
Tiền vệ: Mikel San José (Athletic Bilbao), Bruno (Villarreal), Koke (Atlético), Thiago Alcantara (Bayern), David Silva (Man City), Lucas Vázquez (Real Madrid), Sergio Busquets (Barcelona), Cesc Fabregas (Chelsea), Andres Iniesta (Barcelona).
Tiền đạo: Nolito (Celta Vigo), Pedro Rodriguez (Chelsea), Alvaro Morata (Juventus), Aritz Aduriz (Athletic Bilbao).
Danh sách chính thức của ĐT Tây Ban Nha tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN THỔ NHĨ KỲ (HLV: Fatih Terim)
Thủ môn: Volkan Babacan (Medipol Basaksehir), Onur Recep Kivrak (Trabzonspor), Harun Tekin (Bursaspor)
Hậu vệ: Gokhan Gonul (Fenerbahce), Ahmet Calik (Genclerbirligi), Sener Ozbayrakli (Fenerbahce), Hakan Balta (Galatasaray), Mehmet Topal (Fenerbahce), Semih Kaya (Galatasaray), Ismail Koybasi (Besiktas), Caner Erkin (Fenerbahce)
Tiền vệ: Emre Mor (FC Nordsjælland), Volkan Sen (Fenerbahce), Hakan Calhanoglu (Leverkusen), Nuri Sahin (Borussia Dortmund), Oğuzhan Ozyakup (Besiktas), Ozan Tufan (Fenerbahce), Selcuk Inan (Galatasaray), Arda Turan (Barcelona ), Olcay Sahan (Besiktas)
Tiền đạo: Burak Yilmaz (Beijing Guoan), Cenk Tosun (Besiktas), Yunus Malli (FSV Mainz 05)
Danh sách chính thức của ĐT Thổ Nhĩ Kỳ tham dự Euro 2016. |
BẢNG E
ĐỘI TUYỂN BỈ
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Thibaut Courtois | 11/05/1992 | 35 | 0 | Chelsea (Anh) |
12 | Thủ môn | Simon Mignolet | 06/031988 | 16 | 0 | Liverpool (Anh) |
13 | Thủ môn | Jean-François Gillet | 31/05/1979 | 9 | 0 | Mechelen (Bỉ) |
2 | Hậu vệ | Toby Alderweireld | 02/03/1989 | 53 | 1 | Tottenham (Anh) |
3 | Hậu vệ | Thomas Vermaelen | 14/11/1985 | 52 | 1 | Barcelona (TBN) |
5 | Hậu vệ | Jan Vertonghen | 24/04/1987 | 75 | 6 | Tottenham (Anh) |
15 | Hậu vệ | Jason Denayer | 28/06/1995 | 5 | 0 | Galatasaray (TNK) |
16 | Hậu vệ | Thomas Meunier | 12/09/1991 | 5 | 0 | Club Brugge (Bỉ) |
18 | Hậu vệ | Christian Kabasele | 24/02/1991 | 0 | 0 | Genk (Bỉ) |
21 | Hậu vệ | Jordan Lukaku | 25/071994 | 3 | 0 | Oostende (Bỉ) |
23 | Hậu vệ | Laurent Ciman | 05/081985 | 10 | 0 | Montreal Impact (Canada) |
4 | Tiền vệ | Radja Nainggolan | 04/051988 | 18 | 4 | AS Roma (Italia) |
6 | Tiền vệ | Axel Witsel | 12/01/1989 | 65 | 6 | Zenit (Nga) |
7 | Tiền vệ | Kevin De Bruyne | 28/06/1991 | 38 | 12 | Man City (Anh) |
8 | Tiền vệ | Marouane Fellaini | 22/11/1987 | 66 | 15 | Man Utd |
10 | Tiền vệ | Eden Hazard | 07/011991 | 63 | 12 | Chelsea (Anh) |
19 | Tiền vệ | Mousa Dembélé | 16/07/1987 | 64 | 5 | Tottenham (Anh) |
9 | Tiền đạo | Romelu Lukaku | 13/05/1993 | 42 | 10 | Everton (Anh) |
11 | Tiền đạo | Yannick Carrasco | 04/091993 | 4 | 0 | Atletico Madrid (TBN) |
14 | Tiền đạo | Dries Mertens | 06/05/1987 | 43 | 8 | Napoli (Italia) |
17 | Tiền đạo | Divock Origi | 18/04/1995 | 17 | 3 | Liverpool (Anh) |
20 | Tiền đạo | Christian Benteke | 03/12/199 | 25 | 6 | Liverpool (Anh) |
22 | Tiền đạo | Michy Batshuayi | 02/10/1993 | 4 | 2 | Marseille (Pháp) |
Danh sách chính thức của ĐT Bỉ tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN CH IRELAND (HLV: Martin O'Neill)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Keiren Westwood | 23/10/1984 | 18 | 0 | Sheffield Wednesday (Anh) |
16 | Thủ môn | Shay Given | 20/04/1976 | 134 | 0 | Stoke City (Anh) |
23 | Thủ môn | Darren Randolph | 12/05/1987 | 9 | 0 | West Ham (Anh) |
2 | Hậu vệ | Séamus Coleman | 11/10/1988 | 33 | 0 | Everton (Anh) |
3 | Hậu vệ | Ciaran Clark | 26/09/1989 | 17 | 2 | Aston Villa (Anh) |
4 | Hậu vệ | John O'Shea | 30/04/1981 | 111 | 3 | Sunderland (Anh) |
5 | Hậu vệ | Richard Keogh | 11/08/1986 | 12 | 1 | Derby County (Anh) |
12 | Hậu vệ | Shane Duffy | 01/011992 | 3 | 0 | Blackburn (Anh) |
15 | Hậu vệ | Cyrus Christie | 30/09/1992 | 5 | 1 | Derby County (Anh) |
17 | Hậu vệ | Stephen Ward | 20/08/1985 | 33 | 3 | Burnley (Anh) |
19 | Hậu vệ | Robbie Brady | 14/01/1992 | 24 | 4 | Norwich (Anh) |
6 | Tiền vệ | Glenn Whelan | 13/01/1984 | 71 | 2 | Stoke City (Anh) |
7 | Tiền vệ | Aiden McGeady | 04/041986 | 82 | 5 | Everton (Anh) |
8 | Tiền vệ | James McCarthy | 12/11/1990 | 33 | 0 | Everton (Anh) |
11 | Tiền vệ | James McClean | 22/04/1989 | 38 | 5 | West Brom (Anh) |
13 | Tiền vệ | Jeff Hendrick | 31/01/1992 | 22 | 0 | Derby County (Anh) |
14 | Tiền vệ | Jonathan Walters | 20/09/1983 | 39 | 10 | Stoke City (Anh) |
18 | Tiền vệ | David Meyler | 29/05/1989 | 15 | 0 | Hull City (Anh) |
20 | Tiền vệ | Wes Hoolahan | 20/05/1982 | 31 | 2 | Norwich (Anh) |
22 | Tiền vệ | Stephen Quinn | 04/04/1986 | 14 | 0 | Reading (Anh) |
9 | Tiền đạo | Shane Long | 22/01/1987 | 63 | 16 | Southampton (Anh) |
10 | Tiền đạo | Robbie Keane | 08/071980 | 143 | 67 | LA Galaxy (Mỹ) |
21 | Tiền đạo | Daryl Murphy | 15/03/1983 | 21 | 0 | Ipswich (Anh) |
Danh sách chính thức của ĐT Cộng hòa Ireland tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN ITALIA (HLV: Antonio Conte)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Gianluigi Buffon | 28/01/1978 | 157 | 0 | Juventus (Italia) |
12 | Thủ môn | Salvatore Sirigu | 12/01/1987 | 15 | 0 | PSG (Pháp) |
13 | Thủ môn | Federico Marchetti | 07/02/1983 | 11 | 0 | Lazio (Italia) |
2 | Hậu vệ | Mattia De Sciglio | 20/10/1992 | 22 | 0 | AC Milan (Italia) |
3 | Hậu vệ | Giorgio Chiellini | 14/08/1984 | 83 | 6 | Juventus (Italia) |
4 | Hậu vệ | Matteo Darmian | 02/12/1989 | 22 | 1 | Man Utd (Anh) |
5 | Hậu vệ | Angelo Ogbonna | 23/05/1988 | 10 | 0 | West Ham (Anh) |
15 | Hậu vệ | Andrea Barzagli | 08/051981 | 55 | 0 | Juventus (Italia) |
19 | Hậu vệ | Leonardo Bonucci | 01/051987 | 56 | 3 | Juventus (Italia) |
6 | Tiền vệ | Antonio Candreva | 28/02/1987 | 37 | 3 | Lazio (Italia) |
8 | Tiền vệ | Alessandro Florenzi | 11/03/1991 | 16 | 2 | AS Roma (Italia) |
10 | Tiền vệ | Thiago Motta | 28/08/1982 | 25 | 1 | PSG (Pháp) |
14 | Tiền vệ | Stefano Sturaro | 09/031993 | 0 | 0 | Juventus (Italia) |
16 | Tiền vệ | Daniele De Rossi | 24/07/1983 | 102 | 17 | AS Roma (Italia) |
18 | Tiền vệ | Marco Parolo | 25/01/1985 | 19 | 0 | Lazio (Italia) |
21 | Tiền vệ | Federico Bernardeschi | 16/02/1994 | 3 | 0 | Fiorentina (Italia) |
22 | Tiền vệ | Stephan El Shaarawy | 27/10/1992 | 18 | 3 | AS Roma (Italia) |
23 | Tiền vệ | Emanuele Giaccherini | 05/05/1985 | 24 | 3 | Bologna (Italia) |
7 | Tiền đạo | Simone Zaza | 25/06/1991 | 10 | 1 | Juventus (Italia) |
9 | Tiền đạo | Graziano Pellè | 15/071985 | 12 | 5 | Southampton (Anh) |
11 | Tiền đạo | Ciro Immobile | 20/02/1990 | 12 | 1 | Torino (Italia) |
17 | Tiền đạo | Éder | 15/11/1986 | 10 | 2 | Inter Milan (Italia) |
20 | Tiền đạo | Lorenzo Insigne | 04/06/1991 | 9 | 2 | Napoli (Italia) |
ĐỘI TUYỂN THỤY ĐIỂN (HLV: Eric Hamren)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Andreas Isaksson | 03/101981 | 129 | 0 | Kasımpasa (TNK) |
12 | Thủ môn | Robin Olsen | 08/01/1990 | 3 | 0 | Copenhagen (Đan Mạch) |
23 | Thủ môn | Patrik Carlgren | 08/011992 | 1 | 0 | AIK (Thụy Điển) |
2 | Hậu vệ | Mikael Lustig | 13/12/1986 | 51 | 2 | Celtic (Scotland) |
3 | Hậu vệ | Erik Johansson | 30/12/1988 | 8 | 0 | Copenhagen (Đan Mạch) |
4 | Hậu vệ | Andreas Granqvist | 16/04/1985 | 51 | 3 | Krasnodar (Nga) |
5 | Hậu vệ | Martin Olsson | 17/05/1988 | 34 | 5 | Norwich (Anh) |
13 | Hậu vệ | Pontus Jansson | 13/02/1991 | 8 | 0 | Torino (Italia) |
14 | Hậu vệ | Victor Lindelof | 17/07/1994 | 3 | 0 | Benfica (BĐN) |
17 | Hậu vệ | Ludwig Augustinsson | 21/04/1994 | 3 | 0 | Copenhagen (Đan Mạch) |
6 | Tiền vệ | Emil Forsberg | 23/10/1991 | 16 | 1 | RB Leipzig (Đức) |
7 | Tiền vệ | Sebastian Larsson | 06/061985 | 83 | 6 | Sunderland (Anh) |
8 | Tiền vệ | Albin Ekdal | 28/07/1989 | 21 | 0 | Hamburg (Đức) |
9 | Tiền vệ | Kim Källström | 24/08/1982 | 127 | 16 | Grasshopper (Thụy Sĩ) |
15 | Tiền vệ | Oscar Hiljemark | 28/06/1992 | 10 | 1 | Palermo (Italia) |
16 | Tiền vệ | Pontus Wernbloom | 25/06/1986 | 51 | 2 | CSKA Moscow (Nga) |
18 | Tiền vệ | Oscar Lewicki | 14/07/1992 | 9 | 0 | Malmo (Thụy Điển) |
21 | Tiền vệ | Jimmy Durmaz | 22/03/1989 | 31 | 2 | Olympiacos (Hy Lạp) |
22 | Tiền vệ | Erkan Zengin | 05/08/1985 | 20 | 3 | Trabzonspor (TNK) |
10 | Tiền đạo | Zlatan Ibrahimovic | 03/101981 | 112 | 62 | PSG (Pháp) |
11 | Tiền đạo | Marcus Berg | 17/08/1986 | 37 | 10 | Panathinaikos (Hy Lạp) |
19 | Tiền đạo | Emir Kujovic | 22/06/1988 | 3 | 1 | Norrkoping (Thụy Điển) |
20 | Tiền đạo | John Guidetti | 15/041992 | 8 | 0 | Celta Vigo (TBN) |
BẢNG F
ĐỘI TUYỂN BỒ ĐÀO NHA (HLV: Fernando Santos)
Thủ môn: Rui Patricio (Sporting), Anthony Lopes (Lyon), Eduardo (Dinamo Zagreb)
Hậu vệ: Vieirinha (Wolfsburg), Cedric (Southampton), Pepe (Real Madrid), Ricardo Carvalho (Monaco), Bruno Alves (Fenerbahce), Jose Fonte (Southampton), Eliseu (Benfica), Raphael Guerreiro (Lorient)
Tiền vệ: William Carvalho (Sporting), Danilo Pereira (Porto), Joao Moutinho (Monaco), Renato Sanches (Bayern Munich), Adrien Silva (Sporting), Andre Gomes (Valencia), Joao Mario (Sporting)
Tiền đạo: Rafa Silva (Braga), Ricardo Quaresma (Besiktas), Nani (Fenerbahce), Cristiano Ronaldo (Real Madrid), Eder (Lille)
ĐỘI TUYỂN HUNGARY (HLV: Bernd Storck)
Thủ môn: Gabor Kiraly (Haladas), Dénes Dibusz (Ferencvaros), Peter Gulacsi (Leipzig)
Hậu vệ: Attila Fiola (Puskas Academy), Barnabas Bese (MTK Budapest), Richard Guzmics (Wisla Krakow), Roland Juhasz (Videoton), Adam Lang (Videoton), Tamas Kadar (Lech Poznan), Mihaly Korhut (Debrecen)
Tiền vệ: Adam Pinter (Ferencvaros), Gergő Lovrencsics (Lech Poznan), Akos Elek (Diosgyor), Zoltan Gera (Ferencvaros), Adam Nagy (Ferencvaros), Laszlo Kleinheisler (Werden Bremen), Zoltan Stieber (Hamburg)
Tiền đạo: Balazs Dzsudzsak (Bursaspor), Adam Szalai (Hoffenheim), Krisztian Nemeth (Al Gharafa), Nemanja Nikolics (Legia Warsaw), Tamas Priskin (Slovan Bratislava), Daniel Bode (Ferencvaros)
Danh sách chính thức của ĐT Hungary tham dự Euro 2016. |
ĐỘI TUYỂN ICELAND (HLV: Lars Lagerbäck và Heimir Hallgrímsson)
Thủ môn: Hannes Halldorsson (Bodo / Glimt), Ogmundur Kristinsson (Hammarby), Ingvar Jonsson (Sandefjord)
Hậu vệ: Ari Skulason (OB), Hordur Magnusson (Cesena), Hjortur Hermannsson (PSV Eindhoven), Ragnar Sigurdsson (Krasnodar), Kari Arnason (Malmo), Sverrir Ingi Ingason (Lokeren), Birkir Sævarsson (Hammarby), Haukur Heidar Hauksson ( AIK).
Tiền vệ: Emil Hallfredsson (Udinese), Gylfi Sigurdsson (Swansea), Aron Gunnarsson (Cardiff), Theodor Elmar Bjarnason (AGF), Arnor Ingvi Traustason (Norrkoping), Birkir Bjarnason (Basle), Johann Gudmundsson (Charlton), Eidur Gudjohnsen (Molde ), Runar Mar Sigurjonsson (Sundsvall)
Tiền đạo: Kolbeinn Sigthorsson (Nantes), Alfred Finnbogason (Augsburg), Jon Dadi Bodvarsson (Kaiserslautern)
ĐỘI TUYỂN ÁO (HLV: Marcel Koller)
Thủ môn: Robert Almer (Austria Wien), Heinz Lindner (Eintracht Frankfurt), Ramazan Ozcan (Ingolstadt).
Thủ môn: Robert Almer (Austria Wien), Heinz Lindner (Eintracht Frankfurt), Ramazan Ozcan (Ingolstadt).
Hậu vệ: Aleksandar Dragovic (Dinamo Kiev), Christian Fuchs (Leicester City), Gyorgy Garics (Darmstadt), Martin Hinteregger (Borussia Monchengladbach), Florian Klein (Stuttgart), Sebastian Prodl (Watford), Markus Suttner (Ingolstadt), Kevin Wimmer ( Tottenham Hotspur).
Tiền vệ: David Alaba (Bayern Munich), Marko Arnautovic (Stoke City), Julian Baumgartlinger (Mainz), Martin Harnik (Stuttgart), Stefan Ilsanker (Leipzig), Jakob Jantscher (Luzern), Zlatko Junuzovic (Werder Bremen), Marcel Sabitzer ( Leipzig), Alessandro Schopf (Schalke).
Tiền đạo: Lukas Hinterseer (Ingolstadt), Rubin Okotie (1860 Munich), Marc Janko (Basel).
Như Đạt