Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Antonio Blanco54
- Stoichkov (Thay: Carlos Martin)61
- Joan Jordan67
- Nahuel Tenaglia69
- Ander Guevara (Thay: Antonio Blanco)73
- Unai Gomez (Kiến tạo: Inaki Williams)10
- Adama Boiro20
- Yuri Berchiche (Thay: Adama Boiro)46
- Oihan Sancet (Thay: Unai Gomez)60
- Gorka Guruzeta (Thay: Alex Berenguer)60
- Yuri Berchiche75
- Alvaro Djalo (Thay: Nico Williams)78
- Mikel Vesga (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)78
Thống kê trận đấu Alaves vs Athletic Club
Diễn biến Alaves vs Athletic Club
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 52%, Athletic Club: 48%.
Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Aitor Paredes giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yuri Berchiche của Athletic Club chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Deportivo Alaves thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Daniel Vivian bị phạt vì đẩy Santiago Mourino.
Aitor Paredes bị phạt vì đẩy Abdelkabir Abqar.
Abdelkabir Abqar của Deportivo Alaves chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mikel Jauregizar tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Moussa Diarra của Deportivo Alaves chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 53%, Athletic Club: 47%.
Abdelkabir Abqar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Stoichkov thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Abdelkabir Abqar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả phát bóng lên của Athletic Club.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Mikel Jauregizar của Athletic Club phạm lỗi với Ander Guevara
Moussa Diarra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Alaves vs Athletic Club
Alaves (4-4-2): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Santiago Mouriño (12), Moussa Diarra (22), Carlos Vicente (7), Joan Jordán (24), Antonio Blanco (8), Jon Guridi (18), Carlos Martín (15), Kike García (17)
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Adama Boiro (32), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Jauregizar (23), Iñaki Williams (9), Unai Gómez (20), Nico Williams (10), Álex Berenguer (7)
Thay người | |||
61’ | Carlos Martin Stoichkov | 46’ | Adama Boiro Yuri Berchiche |
73’ | Antonio Blanco Ander Guevara | 60’ | Alex Berenguer Gorka Guruzeta |
60’ | Unai Gomez Oihan Sancet | ||
78’ | Inigo Ruiz de Galarreta Mikel Vesga | ||
78’ | Nico Williams Álvaro Djaló |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesús Owono | Unai Núñez | ||
Aleksandar Sedlar | Iñigo Lekue | ||
Adrian Pica | Mikel Vesga | ||
Manu Sánchez | Beñat Prados | ||
Ander Guevara | Álvaro Djaló | ||
Tomas Conechny | Nicolás Serrano | ||
Stoichkov | Yuri Berchiche | ||
Asier Villalibre | Julen Agirrezabala | ||
Toni Martínez | Andoni Gorosabel | ||
Hugo Novoa | Yeray Álvarez | ||
Luka Romero | Gorka Guruzeta | ||
Abde Rebbach | Oihan Sancet |
Tình hình lực lượng | |||
Carlos Benavidez Chấn thương cơ | Ander Herrera Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Athletic Club
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Athletic Club
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại