Pablo Martinez rời sân và được thay thế bởi Sergio Lozano.
- Alberto Quiles Piosa (Thay: Jose Carlos Lazo)70
- Nabil Touaizi (Thay: Javi Rueda)70
- Juan Maria Alcedo Serrano (Thay: Javier Villar del Fraile)70
- Juan Maria Alcedo Serrano (Thay: Fidel)70
- Juan Alcedo (Thay: Jose Carlos Lazo)70
- Alberto Quiles (Thay: Fidel Chaves)70
- Nabili Touaizi (Thay: Javi Rueda)70
- Antonio Pacheco (Thay: Javi Villar)76
- Lalo Aguilar81
- Marcos Moreno83
- Marcos Moreno (Thay: Jon Morcillo)83
- Diego Pampin1
- Ivan Romero (Thay: Roger Brugue)72
- Jose Luis Morales73
- Ivan Romero78
- Carlos Espi (Thay: Jose Luis Morales)84
- Sergio Lozano (Thay: Pablo Martinez)88
Thống kê trận đấu Albacete vs Levante
Diễn biến Albacete vs Levante
Pablo Martinez rời sân và được thay thế bởi [player2].
Jose Luis Morales rời sân và được thay thế bởi Carlos Espi.
Jon Morcillo rời sân và được thay thế bởi Marcos Moreno.
Thẻ vàng cho Lalo Aguilar.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Ivan Romero.
Javi Villar rời sân và được thay thế bởi Antonio Pacheco.
Thẻ vàng cho Jose Luis Morales.
Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Ivan Romero.
Javi Rueda rời sân và được thay thế bởi Nabili Touaizi.
Fidel rời sân và được thay thế bởi Alberto Quiles.
Jose Carlos Lazo rời sân và được thay thế bởi Juan Alcedo.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Diego Pampin.
Diego Pampin (Levante) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Iosu Galech Apezteguia ra hiệu cho Albacete đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Albacete vs Levante
Albacete (4-1-4-1): Raul Lizoain (13), Javi Rueda (29), Jon Garcia Herrero (14), Lalo Aguilar (27), Alvaro Rodriguez (2), Javier Villar del Fraile (18), Juanma Garcia (7), Fidel (10), Agustin Medina (4), Jon Morcillo (22), Jose Carlos Lazo (11)
Levante (4-2-3-1): Andres Fernandez (1), Andres Garcia (2), Unai Elgezabal (5), Jorge Cabello (14), Diego Pampin (16), Giorgi Kochorashvili (6), Oriol Rey (20), Carlos Alvarez (24), Pablo Martinez (23), Brugue (7), José Luis Morales (11)
Thay người | |||
70’ | Fidel Chaves Alberto Quiles Piosa | 72’ | Roger Brugue Ivan Romero |
70’ | Jose Carlos Lazo Juan Maria Alcedo Serrano | 84’ | Jose Luis Morales Carlos Espi |
70’ | Javi Rueda Nabil Touaizi | 88’ | Pablo Martinez Sergio Lozano |
76’ | Javi Villar Pacheco Ruiz | ||
83’ | Jon Morcillo Marcos Moreno |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Quiles Piosa | Alfonso Pastor | ||
Cristian Rivero | Angel Algobia | ||
Juan Maria Alcedo Serrano | Oscar Clemente | ||
Juan Antonio Ros | Victor Fernandez | ||
Nabil Touaizi | Ivan Romero | ||
Pacheco Ruiz | Adri | ||
Marcos Moreno | Carlos Espi | ||
Capi | Xavi Grande | ||
Marcos Navarro | |||
Sergio Lozano |
Nhận định Albacete vs Levante
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albacete
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại