Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Almere City FC vs Sparta Rotterdam hôm nay 11-05-2025
Giải VĐQG Hà Lan - CN, 11/5
Kết thúc



![]() Mohamed Nassoh (Thay: Shunsuke Mito) 29 | |
![]() Marvin Young 52 | |
![]() Mitchell van Bergen (Kiến tạo: Kristian Hlynsson) 57 | |
![]() Baptiste Guillaume (Thay: James Lawrence) 60 | |
![]() Kornelius Hansen (Thay: Ali Jasim) 60 | |
![]() Mike Eerdhuijzen 68 | |
![]() Tim Receveur (Thay: Anas Tahiri) 71 | |
![]() Ruben Providence (Thay: Junior Kadile) 71 | |
![]() Ayoub Oufkir (Thay: Joshua Kitolano) 84 | |
![]() Pelle Clement (Thay: Gjivai Zechiel) 84 | |
![]() Kristian Hlynsson (Kiến tạo: Pelle Clement) 90 | |
![]() Rick Meissen (Thay: Mike Eerdhuijzen) 90 | |
![]() Noekkvi Thorisson (Thay: Tobias Lauritsen) 90 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 55%, Sparta Rotterdam: 45%.
Trận đấu được tiếp tục.
Marvin Martins bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Joey Jacobs từ Almere City FC cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Sparta Rotterdam đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tobias Lauritsen rời sân để Noekkvi Thorisson vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mike Eerdhuijzen rời sân để Rick Meissen vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt Ayoub Oufkir từ Sparta Rotterdam vì đã phạm lỗi với Tim Receveur.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Pelle Clement đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Kristian Hlynsson ghi bàn bằng chân phải!
Pha tạt bóng của Pelle Clement từ Sparta Rotterdam đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Sparta Rotterdam bắt đầu một pha phản công.
Tim Receveur đánh đầu về phía khung thành, nhưng Nick Olij đã dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Ruben Providence từ Almere City FC thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Thom Haye thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Said Bakari từ Sparta Rotterdam chặn đứng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Almere City FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Almere City FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Marvin Martins (27), Joey Jacobs (3), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Anas Tahiri (8), Thom Haye (19), Junior Kadile (11), Thomas Robinet (9), Ali Jasim (12), Charles-Andreas Brym (18)
Sparta Rotterdam (4-3-3): Nick Olij (1), Said Bakari (2), Marvin Young (3), Mike Eerdhuijzen (4), Mike Kleijn (5), Kristian Hlynsson (10), Gjivai Zechiël (6), Joshua Kitolano (8), Mitchell Van Bergen (7), Tobias Lauritsen (9), Shunsuke Mito (11)
Thay người | |||
60’ | Ali Jasim Kornelius Hansen | 29’ | Shunsuke Mito Mohamed Nassoh |
60’ | James Lawrence Baptiste Guillaume | 84’ | Gjivai Zechiel Pelle Clement |
71’ | Anas Tahiri Tim Receveur | 84’ | Joshua Kitolano Ayoub Oufkir |
71’ | Junior Kadile Ruben Providence | 90’ | Mike Eerdhuijzen Rick Meissen |
90’ | Tobias Lauritsen Nokkvi Thorisson |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Wendlinger | Youri Schoonderwaldt | ||
Malcolm Mateyo | Kaylen Reitmaier | ||
Theo Barbet | Boyd Reith | ||
Axel Bandeira | Max De Ligt | ||
Tim Receveur | Rick Meissen | ||
Ruben Providence | Pelle Clement | ||
Kornelius Hansen | Mohamed Nassoh | ||
Baptiste Guillaume | Jonathan De Guzman | ||
Jeffrey Puriel | Ayoub Oufkir | ||
Emanuel Poku | Nokkvi Thorisson | ||
Joel Ideho |
Tình hình lực lượng | |||
Hamdi Akujobi Va chạm | Carel Eiting Va chạm |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |