Cú dứt điểm tuyệt vời của Arnau Puigmal giúp Almeria dẫn trước 2-0.
![]() Jose Carlos Lazo (Kiến tạo: Umar Sadiq) 2 | |
![]() Unai Elgezabal 42 | |
![]() Michel Zabaco 48 | |
![]() Grego Sierra 51 | |
![]() Curro Sanchez 62 | |
![]() Miki Munoz 63 | |
![]() Cesar de la Hoz 74 | |
![]() Umar Sadiq 80 | |
![]() Arnau Puigmal 82 | |
![]() Jose Antonio Caro 82 | |
![]() Samu 89 | |
![]() Juanma Garcia 90+3' | |
![]() Arnau Puigmal (Kiến tạo: Dyego Sousa) 90+5' |
Thống kê trận đấu Almeria vs Burgos CF


Diễn biến Almeria vs Burgos CF

Almeria được hưởng quả phạt góc của Aitor Gorostegui Fernandez Ortega.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega cho đội khách được hưởng quả ném biên.

Juanma Garcia (Burgos) đã nhận thẻ vàng từ Aitor Gorostegui Fernandez Ortega.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Almeria trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Burgos ở nửa sân Almeria.
Ở Almeria, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Bóng đi ra khỏi khung thành Almeria phát bóng lên.
Quả phạt góc được trao cho Burgos.
César De La Hoz của Burgos sút tung lưới Estadio del Mediterráneo. Nhưng nỗ lực không thành công.

Samu của Almeria đã bị phạt thẻ vàng bởi Aitor Gorostegui Fernandez Ortega và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Burgos trong hiệp của họ.
Almeria được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Burgos được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Almeria tại Estadio del Mediterráneo.
Dyego Sousa vào thay Umar Sadiq cho đội nhà.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega ra hiệu cho Burgos một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Almeria trong hiệp của họ.
Burgos được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.

Jose Antonio Caro của Burgos đã được đặt ở Almeria.
Burgos được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Almeria vs Burgos CF
Almeria (4-2-3-1): Fernando Martinez (13), Alejandro Pozo (17), Juan Brandariz (21), Srdjan Babic (22), Alex Centelles (20), Cesar de la Hoz (6), Samu (30), Francisco Portillo (8), Curro Sanchez (10), Jose Carlos Lazo (16), Umar Sadiq (9)
Burgos CF (5-3-2): Jose Antonio Caro (13), Alvaro Rodriguez (2), Miguel Rubio (12), Grego Sierra (20), Michel Zabaco (4), Jose Matos (23), Eneko Undabarrena (5), Unai Elgezabal (14), Riki Rodriguez (10), Guillermo (9), Alexander Alegria (15)


Thay người | |||
71’ | Curro Sanchez Juanjo | 61’ | Michel Zabaco Miki Munoz |
71’ | Francisco Portillo Arnau Puigmal | 62’ | Eneko Undabarrena Saul Berjon |
77’ | Jose Carlos Lazo Arvin Appiah | 62’ | Guillermo Pablo Valcarce |
86’ | Umar Sadiq Dyego Sousa | 62’ | Riki Rodriguez Juanma Garcia |
74’ | Alexander Alegria Claudio |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Akieme | Ernesto Gomez | ||
Javier Robles | Miki Munoz | ||
Juanjo | Saul Berjon | ||
Dyego Sousa | Claudio | ||
Juan Villar | Aitor Cordoba | ||
Ivan Martos | Andy | ||
Giorgi Makaridze | Roberto Alarcon | ||
Arnau Puigmal | Pablo Valcarce | ||
Aitor Punal | Juanma Garcia | ||
Arvin Appiah | Raul Navarro | ||
Fran Garcia | |||
Alfonso Herrero |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Burgos CF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 11 | 5 | 19 | 59 | |
2 | ![]() | 32 | 17 | 7 | 8 | 17 | 58 | |
3 | ![]() | 32 | 16 | 9 | 7 | 18 | 57 | |
4 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | |
5 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 14 | 51 | |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | |
7 | ![]() | 32 | 13 | 11 | 8 | 11 | 50 | |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 9 | 49 | |
9 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | -1 | 45 | |
10 | ![]() | 32 | 13 | 6 | 13 | -5 | 45 | |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 2 | 44 | |
12 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -1 | 44 | |
13 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | |
14 | ![]() | 32 | 10 | 12 | 10 | 4 | 42 | |
15 | ![]() | 32 | 9 | 15 | 8 | -1 | 42 | |
16 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | |
17 | 32 | 11 | 7 | 14 | -2 | 40 | ||
18 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -2 | 37 | |
19 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -13 | 35 | |
20 | ![]() | 32 | 6 | 7 | 19 | -19 | 25 | |
21 | ![]() | 32 | 4 | 11 | 17 | -33 | 23 | |
22 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -38 | 16 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại