Lens với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện xuất sắc
- Abdallah Sima (Thay: Amine Salama)67
- Pierrick Capelle (Thay: Azzedine Ounahi)67
- Sada Thioub (Thay: Farid El Melali)74
- Himad Abdelli (Thay: Adrien Hunou)74
- Pierrick Capelle77
- Miha Blazic (Kiến tạo: Nabil Bentaleb)87
- Waniss Taibi (Thay: Batista Mendy)88
- Wesley Said (Kiến tạo: Florian Sotoca)21
- Facundo Medina (Kiến tạo: Kevin Danso)51
- Massadio Haidara (Thay: Facundo Medina)56
- Ikoma Lois Openda (Thay: Wesley Said)56
- Alexis Claude (Thay: David Costa)72
- Jean Onana (Thay: Jonathan Gradit)84
- Ismael Boura (Thay: Deiver Machado)85
- Brice Samba86
- Kevin Danso90+2'
Thống kê trận đấu Angers vs Lens
Diễn biến Angers vs Lens
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Lens với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Angers: 44%, Lens: 56%.
Nabil Bentaleb thực hiện một quả đá phạt trực tiếp vào mục tiêu, nhưng Brice Samba đã kiểm soát được nó
Kevin Danso bị phạt vì đẩy Abdallah Sima.
Seko Fofana giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Waniss Taibi
Kevin Danso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Angers đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Angers thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Angers thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Brice Samba của Lens cản phá một đường chuyền về phía vòng cấm.
Himad Abdelli thắng một cuộc thách đấu trên không với Jean Onana
Angers thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Angers thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Kevin Danso vì hành vi phi thể thao.
Pierrick Capelle đánh bóng bằng tay.
Pierrick Capelle từ Angers đã việt vị.
Quả phát bóng lên cho Angers.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được thêm vào.
Đội hình xuất phát Angers vs Lens
Angers (5-3-2): Yahia Fofana (30), Farid El Melali (28), Miha Blazic (5), Ibrahim Amadou (17), Cedric Hountondji (22), Souleyman Doumbia (3), Azzedine Ounahi (8), Nabil Bentaleb (6), Batista Mendy (2), Amine Salama (11), Adrien Hunou (23)
Lens (3-4-2-1): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Przemyslaw Frankowski (29), Deiver Machado (3), Seko Fofana (8), Salis Abdul Samed (26), Florian Sotoca (7), David Pereira Da Costa (20), Wesley Said (22)
Thay người | |||
67’ | Azzedine Ounahi Pierrick Capelle | 56’ | Facundo Medina Massadio Haidara |
67’ | Amine Salama Abdallah Sima | 56’ | Wesley Said Lois Openda |
74’ | Farid El Melali Sada Thioub | 72’ | David Costa Alexis Claude-Maurice |
74’ | Adrien Hunou Himad Abdelli | 84’ | Jonathan Gradit Jean Onana |
88’ | Batista Mendy Waniss Taibi | 85’ | Deiver Machado Ismael Boura |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Bernardoni | Jean-Louis Leca | ||
Abdoulaye Bamba | Steven Fortes | ||
Pierrick Capelle | Massadio Haidara | ||
Ilyes Chetti | Ismael Boura | ||
Jason Mbock | Jean Onana | ||
Abdallah Sima | Lukasz Poreba | ||
Waniss Taibi | Alexis Claude-Maurice | ||
Sada Thioub | Lois Openda | ||
Himad Abdelli | Remy Labeau Lascary |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Angers vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Angers
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại