Số người tham dự hôm nay là 12.095.
- Wilfried Singo13
- Lamine Camara29
- (Pen) Eliesse Ben Seghir53
- Breel Embolo (Kiến tạo: Maghnes Akliouche)60
- Takumi Minamino (Thay: Lamine Camara)74
- Eliot Matazo (Thay: Aleksandr Golovin)89
- George Ilenikhena (Thay: Mohammed Salisu)89
- Adolf Huetter90+5'
- Matvey Safonov (Thay: Gianluigi Donnarumma)22
- Desire Doue (Kiến tạo: Achraf Hakimi)24
- Ousmane Dembele64
- Kang-In Lee (Thay: Bradley Barcola)65
- Lucas Hernandez (Thay: Joao Neves)65
- Goncalo Ramos (Thay: Desire Doue)80
- Goncalo Ramos (Kiến tạo: Kang-In Lee)83
- Ousmane Dembele (Kiến tạo: Fabian Ruiz)90+7'
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Paris Saint-Germain
Diễn biến AS Monaco vs Paris Saint-Germain
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 40%, Paris Saint-Germain: 60%.
Fabian Ruiz là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Một cú lốp bóng tuyệt đẹp bằng chân trái của Ousmane Dembele bên phía Paris Saint-Germain.
Paris Saint-Germain bắt đầu phản công.
Marquinhos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Soungoutou Magassa thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Achraf Hakimi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wilfried Singo thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Ousmane Dembele sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Philipp Koehn đã khống chế được bóng
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài đưa cho [huấn luyện viên1] của [đội1] một thẻ đỏ. Ông sẽ theo dõi phần còn lại của trận đấu từ khán đài.
BỊ TRỪ RA KHỎI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Adolf Huetter bị đuổi khỏi sân!
Vanderson giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 40%, Paris Saint-Germain: 60%.
Bàn tay an toàn của Matvey Safonov khi anh ấy bước ra và giành bóng
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lucas Hernandez thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Paris Saint-Germain
AS Monaco (4-2-3-1): Philipp Köhn (16), Wilfried Singo (17), Mohammed Salisu (22), Thilo Kehrer (5), Vanderson (2), Soungoutou Magassa (88), Lamine Camara (15), Maghnes Akliouche (11), Eliesse Ben Seghir (7), Aleksandr Golovin (10), Breel Embolo (36)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), João Neves (87), Fabián Ruiz (8), Warren Zaïre-Emery (33), Vitinha (17), Ousmane Dembélé (10), Désiré Doué (14), Bradley Barcola (29)
Thay người | |||
74’ | Lamine Camara Takumi Minamino | 22’ | Gianluigi Donnarumma Matvey Safonov |
89’ | Aleksandr Golovin Eliot Matazo | 65’ | Joao Neves Lucas Hernández |
89’ | Mohammed Salisu George Ilenikhena | 65’ | Bradley Barcola Lee Kang-in |
80’ | Desire Doue Gonçalo Ramos |
Cầu thủ dự bị | |||
Takumi Minamino | Beraldo | ||
Caio Henrique | Matvey Safonov | ||
Yann Lienard | Lucas Hernández | ||
Kassoum Ouattara | Milan Škriniar | ||
Bradel Kiwa | Yoram Zague | ||
Eliot Matazo | Lee Kang-in | ||
Saimon Bouabre | Senny Mayulu | ||
George Ilenikhena | Marco Asensio | ||
Lucas Michal | Gonçalo Ramos |
Tình hình lực lượng | |||
Radoslaw Majecki Chấn thương cơ | Nuno Mendes Chấn thương đùi | ||
Christian Mawissa Va chạm | Presnel Kimpembe Chấn thương gân Achilles | ||
Denis Zakaria Chấn thương bắp chân | |||
Edan Diop Không xác định | |||
Krépin Diatta Chấn thương háng | |||
Folarin Balogun Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại