Ascoli đang tiến về phía trước và Federico Dionisi thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.
- Alessandro Salvi28
- Enrico Guarna (Thay: Noam Baumann)30
- Federico Dionisi (Thay: Cedric Gondo)56
- Christopher Lungoyi (Thay: Marcello Falzerano)56
- Claud Adjapong (Thay: Simone Giordano)56
- Pedro Mendes (Thay: Soufiane Bidaoui)74
- Federico Dionisi78
- Christopher Lungoyi (Kiến tạo: Federico Dionisi)79
- Christopher Lungoyi90
- Giuseppe Bellusci90+1'
- Gennaro Tutino7
- Roberto Inglese (Kiến tạo: Drissa Camara)18
- Franco Vazquez20
- Jayden Oosterwolde40
- Alessandro Circati (Thay: Simone Romagnoli)46
- Dennis Man54
- Dennis Man (Thay: Drissa Camara)55
- Antoine Hainaut59
- Antoine Hainaut (Thay: Gennaro Tutino)59
- Dennis Man (Kiến tạo: Nahuel Estevez)66
- Simon Sohm (Thay: Franco Vazquez)71
- Adrian Benedyczak71
- Adrian Benedyczak (Thay: Roberto Inglese)71
- Antoine Hainaut75
- Stanko Juric90+2'
Thống kê trận đấu Ascoli vs Parma
Diễn biến Ascoli vs Parma
Đội chủ nhà thay Soufiane Bidaoui bằng Pedro Mendes.
Alessandro Prontera thưởng cho Parma Calcio một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Pedro Mendes đi chệch mục tiêu đối với Ascoli.
Ascoli đã được hưởng quả phạt góc bởi Alessandro Prontera.
Ascoli đã được hưởng quả phạt góc bởi Alessandro Prontera.
Giữ bóng an toàn khi Ascoli được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Claud Adjapong của Ascoli trông ổn và trở lại sân cỏ.
Cedric Gondo của Ascoli trông ổn và trở lại sân cỏ.
Đá phạt cho Parma Calcio trong phần sân của họ.
Stanko Juric (Parma Calcio) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ascoli’s Claud Adjapong đang được chú ý và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.
Giuseppe Bellusci của Ascoli đã được đặt ở Ascoli Piceno.
Ascoli’s Cedric Gondo đang được chú ý và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.
Christopher Lungoyi (Ascoli) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Parma Calcio đang ở trong loạt bắn từ quả đá phạt này.
Ném biên dành cho Parma Calcio ở hiệp đấu Ascoli.
Quả phát bóng lên cho Ascoli tại Cino e Lillo Del Duca.
Ascoli lái xe về phía trước nhưng Federico Dionisi bị đánh giá là việt vị.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên trên sân cho Ascoli ở Ascoli Piceno.
Đội hình xuất phát Ascoli vs Parma
Ascoli (4-3-3): Noam Baumann (46), Alessandro Salvi (2), Eric Botteghin (33), Giuseppe Bellusci (55), Simone Giordano (21), Michele Collocolo (18), Marcel Buchel (77), Fabrizio Caligara (8), Marcello Falzerano (23), Cedric Gondo (15), Soufiane Bidaoui (26)
Parma (4-2-3-1): Gianluigi Buffon (1), Enrico Del Prato (15), Simone Romagnoli (5), Lautaro Valenti (30), Jayden Oosterwolde (17), Stanko Juric (24), Nahuel Estevez (8), Drissa Camara (23), Franco Vazquez (10), Gennaro Tutino (11), Roberto Inglese (45)
Thay người | |||
30’ | Noam Baumann Enrico Guarna | 46’ | Simone Romagnoli Alessandro Circati |
56’ | Simone Giordano Claud Adjapong | 55’ | Drissa Camara Dennis Man |
56’ | Cedric Gondo Federico Dionisi | 59’ | Gennaro Tutino Antoine Hainaut |
56’ | Marcello Falzerano Christopher Lungoyi | 71’ | Roberto Inglese Adrian Benedyczak |
74’ | Soufiane Bidaoui Pedro Mendes | 71’ | Franco Vazquez Simon Sohm |
Cầu thủ dự bị | |||
Claud Adjapong | Leandro Chichizola | ||
Federico Dionisi | Adrian Benedyczak | ||
Christopher Lungoyi | Woyo Coulibaly | ||
Danilo Quaranta | Vasilios Zagaritis | ||
Francesco Donati | Edoardo Corvi | ||
Lorenco Simic | Yordan Osorio | ||
Filippo Palazzino | Alessandro Circati | ||
Samuel Giovane | Botond Balogh | ||
Pedro Mendes | Simon Sohm | ||
Mirko Eramo | Ange Bonny | ||
Enrico Guarna | Dennis Man | ||
Anthony Fontana | Antoine Hainaut |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ascoli
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại