Ném biên cho Parma Calcio ở gần vòng cấm.
- Adrian Benedyczak37
- Gianluca Di Chiara (Thay: Woyo Coulibaly)46
- Ange Bonny (Thay: Hernani)46
- Ange-Yoan Bonny (Thay: Hernani)46
- Valentin Mihaila50
- Gianluca Di Chiara65
- Anthony Partipilo (Thay: Valentin Mihaila)66
- Wylan Cyprien (Thay: Adrian Benedyczak)66
- (og) Emiliano Viviano70
- Gabriel Charpentier (Thay: Adrian Bernabe)88
- Patrizio Masini30
- Eric Botteghin60
- Claud Adjapong (Thay: Marcello Falzerano)72
- Luca Valzania (Thay: Patrizio Masini)72
- Raffaele Celia (Thay: Nicola Falasco)72
- Giuseppe Bellusci73
- Ilija Nestorovski (Thay: Pablo Rodriguez)76
- Danilo Quaranta80
- Tommaso Milanese83
- Tommaso Milanese (Thay: Samuel Giovane)83
- Giuseppe Bellusci90+3'
Thống kê trận đấu Parma vs Ascoli
Diễn biến Parma vs Ascoli
Dennis Man (Parma Calcio) đánh đầu nhưng bóng đi vọt xà ngang! Ôi gần quá.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Ascoli.
Ascoli cần phải thận trọng. Parma Calcio thực hiện quả ném biên tấn công.
Anthony Partipilo của Parma Calcio thực hiện cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Giuseppe Bellusci (Ascoli) bị trọng tài phạt thẻ lần thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Ascoli sẽ cần phải cảnh giác khi cản phá quả đá phạt nguy hiểm của Parma Calcio.
Quả ném biên từ trên cao cho Ascoli ở Parma.
Quả phát bóng lên cho Ascoli tại Ennio Tardini.
Đá phạt cho Ascoli bên phần sân nhà.
Gabriel Charpentier vào sân thay Adrian Bernabe cho Parma Calcio.
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân của Ascoli.
Francesco Fourneau trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Parma Calcio đẩy bóng về phía trước nhờ đường chuyền của Anthony Partipilo, người đã cản phá được cú dứt điểm trúng khung thành.
Ascoli thực hiện quả phát bóng lên.
Ascoli chuyền bóng lên nhưng Claud Adjapong đã việt vị.
Parma Calcio đẩy bóng lên và Botond Balogh đánh đầu nhận bóng. Nỗ lực bị phá hủy bởi hàng phòng thủ cảnh giác của Ascoli.
Parma Calcio được hưởng quả phạt góc do Francesco Fourneau thực hiện.
Fabrizio Castori (Ascoli) thực hiện lần thay người thứ năm, với Tommaso Milanese thay cho Samuel Giovane.
Ilija Nestorovski của Ascoli bị thổi việt vị.
Đội hình xuất phát Parma vs Ascoli
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Enrico Del Prato (15), Botond Balogh (4), Alessandro Circati (39), Woyo Coulibaly (26), Nahuel Estevez (8), Hernani (27), Dennis Man (98), Adrian Bernabe (10), Valentin Mihaila (28), Adrian Benedyczak (7)
Ascoli (3-5-2): Emiliano Viviano (2), Giuseppe Bellusci (55), Eric Botteghin (33), Danilo Quaranta (14), Marcello Falzerano (23), Patrizio Masini (73), Francesco Di Tacchio (18), Samuel Giovane (8), Nicola Falasco (54), Pedro Mendes (90), Pablo Rodriguez (99)
Thay người | |||
46’ | Woyo Coulibaly Gianluca Di Chiara | 72’ | Nicola Falasco Raffaele Celia |
46’ | Hernani Ange Bonny | 72’ | Marcello Falzerano Claud Adjapong |
66’ | Adrian Benedyczak Wylan Cyprien | 72’ | Patrizio Masini Luca Valzania |
66’ | Valentin Mihaila Anthony Partipilo | 76’ | Pablo Rodriguez Ilija Nestorovski |
88’ | Adrian Bernabe Gabriel Charpentier | 83’ | Samuel Giovane Tommaso Milanese |
Cầu thủ dự bị | |||
Tjas Begic | Raffaele Celia | ||
Gianluca Di Chiara | Davide Barosi | ||
Wylan Cyprien | Kevin Haveri | ||
Anthony Partipilo | Eddy Gnahore | ||
Antoine Hainaut | Simone D'Uffizi | ||
Simon Sohm | Claud Adjapong | ||
Antonio Colak | Tommaso Milanese | ||
Ange Bonny | Giacomo Manzari | ||
Gabriel Charpentier | Ilija Nestorovski | ||
Martin Turk | Luca Valzania | ||
Edoardo Corvi | Yehiya Maiga Silvestri | ||
Yordan Osorio | Emiliano Rossi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Ascoli
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại