Số người tham dự hôm nay là 16120.
- Elisha Owusu26
- Gideon Mensah50
- Thelonius Bair (Thay: Lassine Sinayoko)66
- Rayan Raveloson (Thay: Kevin Danois)66
- Ado Onaiwu (Thay: Gaetan Perrin)78
- Rayan Raveloson84
- Hamed Traore (Kiến tạo: Ki-Jana Hoever)90+3'
- Hamed Traore90+4'
- Carlens Arcus33
- Lilian Rao-Lisoa (Thay: Carlens Arcus)72
- Esteban Lepaul (Thay: Jim Allevinah)72
- Ahmadou Bamba Dieng (Thay: Ibrahima Niane)77
- Yassin Belkhdim (Thay: Jean Aholou)78
Thống kê trận đấu Auxerre vs Angers
Diễn biến Auxerre vs Angers
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Auxerre chỉ cố gắng giành chiến thắng
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Auxerre: 48%, Angers: 52%.
Angers được hưởng quả phát bóng.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Auxerre được hưởng quả phát bóng lên.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Auxerre: 48%, Angers: 52%.
Đường chuyền của Ahmadou Bamba Dieng từ Angers đi chệch khung thành.
Angers đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Hamed Traore.
Đường chuyền của Ki-Jana Hoever từ Auxerre đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Ki-Jana Hoever là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Hamed Traore của Auxerre đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Đường chuyền của Ki-Jana Hoever từ Auxerre đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
G O O O A A A L - Hamed Traore của đội Auxerre đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Điểm G O O O O A A A L Auxerre.
Auxerre thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Angers thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Donovan Leon của đội Auxerre chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Auxerre vs Angers
Auxerre (3-4-2-1): Donovan Leon (16), Gabriel Osho (3), Jubal (4), Clement Akpa (92), Ki-Jana Hoever (23), Elisha Owusu (42), Kevin Danois (27), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Hamed Junior Traorè (25), Lassine Sinayoko (17)
Angers (4-2-3-1): Yahia Fofana (30), Carlens Arcus (2), Abdoulaye Bamba (25), Jordan Lefort (21), Florent Hanin (26), Jean-Eudes Aholou (6), Haris Belkebla (93), Jim Allevinah (18), Himad Abdelli (10), Farid El Melali (28), Ibrahima Niane (7)
Thay người | |||
66’ | Lassine Sinayoko Theo Bair | 72’ | Carlens Arcus Lilian Raolisoa |
66’ | Kevin Danois Rayan Raveloson | 72’ | Jim Allevinah Esteban Lepaul |
78’ | Gaetan Perrin Ado Onaiwu | 77’ | Ibrahima Niane Bamba Dieng |
78’ | Jean Aholou Yassin Belkhdim |
Cầu thủ dự bị | |||
Theo De Percin | Melvin Zinga | ||
Sinaly Diomande | Jacques Ekomie | ||
Assane Diousse | Lilian Raolisoa | ||
Theo Bair | Zinedine Ould Khaled | ||
Eros Maddy | Yassin Belkhdim | ||
Florian Aye | Pierrick Capelle | ||
Ado Onaiwu | Esteban Lepaul | ||
Rayan Raveloson | Bamba Dieng | ||
Paul Joly | Joseph Lopy |
Tình hình lực lượng | |||
Saad Agouzoul Không xác định | Ousmane Camara Không xác định | ||
Lasso Coulibaly Chấn thương đầu gối | Zinedine Ferhat Va chạm | ||
Sidiki Cherif Va chạm | |||
Justin-Noël Kalumba Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Auxerre vs Angers
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây Angers
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại