Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Barcelona đã giành được chiến thắng
- Joao Felix (Kiến tạo: Raphinha)28
- Joao Felix50
- Lamine Yamal (Thay: Raphinha)77
- Ferran Torres (Thay: Joao Felix)77
- Ferran Torres78
- Ronald Araujo79
- Xavi Hernandez82
- Joao Cancelo87
- Fermin Lopez (Thay: Pedri)89
- Frenkie de Jong90+3'
- Jose Gimenez31
- Axel Witsel34
- Koke38
- Angel Correa (Thay: Rodrigo Riquelme)46
- Cesar Azpilicueta (Thay: Nahuel Molina)46
- Samuel Dias Lino (Thay: Jose Gimenez)46
- Cesar Azpilicueta47
- Memphis Depay (Thay: Alvaro Morata)65
- Saul Niguez (Thay: Koke)66
Thống kê trận đấu Barcelona vs Atletico
Diễn biến Barcelona vs Atletico
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 59%, Atletico Madrid: 41%.
Inaki Pena của Barcelona cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcos Llorente thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Lamine Yamal tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Barcelona bắt đầu phản công.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Inaki Pena thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Angel Correa nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Atletico Madrid với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Thẻ vàng dành cho Frenkie de Jong.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Frenkie de Jong của Barcelona cản phá Memphis Depay
Thẻ vàng dành cho Frenkie de Jong.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Frenkie de Jong của Barcelona cản phá Memphis Depay
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Ilkay Gundogan của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Mario Hermoso cản phá thành công cú sút
Memphis Depay của Atletico Madrid tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đội hình xuất phát Barcelona vs Atletico
Barcelona (4-3-3): Inaki Pena (13), Ronald Araujo (4), Jules Kounde (23), Inigo Martinez (5), Joao Cancelo (2), Frenkie De Jong (21), Ilkay Gundogan (22), Pedri (8), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Axel Witsel (20), Jose Maria Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Nahuel Molina (16), Marcos Llorente (14), Koke (6), Rodrigo De Paul (5), Rodrigo Riquelme (25), Antoine Griezmann (7), Alvaro Morata (19)
Thay người | |||
77’ | Joao Felix Ferran Torres | 46’ | Jose Gimenez Lino |
77’ | Raphinha Lamine Yamal | 46’ | Nahuel Molina Cesar Azpilicueta |
89’ | Pedri Fermin Lopez | 46’ | Rodrigo Riquelme Angel Correa |
65’ | Alvaro Morata Memphis Depay | ||
66’ | Koke Saul Niguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Ander Astralaga | Lino | ||
Diego Kochen | Ivo Grbic | ||
Alejandro Balde | Antonio Gomis | ||
Andreas Christensen | Cesar Azpilicueta | ||
Oriol Romeu | Caglar Soyuncu | ||
Sergi Roberto | Stefan Savic | ||
Ferran Torres | Reinildo Mandava | ||
Lamine Yamal | Saul Niguez | ||
Fermin Lopez | Javi Galan | ||
Memphis Depay | |||
Angel Correa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại