Tajon Buchanan là công cụ hỗ trợ tốt.
![]() Cyle Larin 7 | |
![]() Steven Vitoria 31 | |
![]() Liam Fraser (Thay: Mark-Anthony Kaye) 58 | |
![]() Ricardo Pepi (Thay: Gyasi Zardes) 69 | |
![]() Kellyn Acosta (Thay: Tyler Adams) 69 | |
![]() Jordan Morris (Thay: Brenden Aaronson) 69 | |
![]() Junior Hoilett (Thay: Cyle Larin) 73 | |
![]() Paul Arriola (Thay: Yunus Musah) 76 | |
![]() Reggie Cannon (Thay: Sergino Dest) 76 | |
![]() Ike Ugbo (Thay: Jonathan David) 84 | |
![]() Tajon Buchanan 88 | |
![]() Sam Adekugbe 90+5' |
Thống kê trận đấu Canada vs ĐT Mỹ


Diễn biến Canada vs ĐT Mỹ

Canada dẫn trước 2-0 một cách thoải mái nhờ công của Sam Adekugbe.
Ném biên dành cho Canada ở một nửa Hoa Kỳ.
Ném biên dành cho Hoa Kỳ tại Tim Hortons Field.
USA được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Canada được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Liệu Mỹ có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong nửa của Canada không?
Christian Pulisic của Hoa Kỳ thực hiện một cú sút vào khung thành tại Tim Hortons Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Cesar Arturo Ramos ra hiệu cho Mỹ một quả phạt trực tiếp.
Cesar Arturo Ramos ra hiệu cho Hoa Kỳ một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Canada được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Sam Adekugbe của Canada tấn công nhưng không trúng đích.
Mỹ có một quả phát bóng lên.
Paul Arriola cho Canada tấn công nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Canada trong một nửa của họ.

Tajon Buchanan của Canada đã bị Cesar Arturo Ramos phạt thẻ vàng đầu tiên.
Hoa Kỳ đang tiến lên phía trước và Paul Arriola thực hiện một pha tấn công, nhưng cú sút lại chệch mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Canada tại Tim Hortons Field.
Mỹ đang tiến về phía trước và Ricardo Pepi thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.
Chris Richards của Hoa Kỳ lại đứng trên đôi chân của mình tại Tim Hortons Field.
USA được hưởng quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Canada vs ĐT Mỹ
Canada (4-3-1-2): Milan Borjan (18), Alistair Johnston (2), Steven Vitoria (5), Kamal Miller (4), Sam Adekugbe (3), Richie Laryea (22), Mark-Anthony Kaye (14), Tajon Buchanan (11), Jonathan Osorio (21), Jonathan David (20), Cyle Larin (17)
ĐT Mỹ (4-3-3): Matt Turner (1), Sergino Dest (2), Miles Robinson (12), Chris Richards (15), Antonee Robinson (5), Yunus Musah (6), Tyler Adams (4), Weston McKennie (8), Brenden Aaronson (11), Gyasi Zardes (9), Christian Pulisic (10)


Thay người | |||
58’ | Mark-Anthony Kaye Liam Fraser | 69’ | Gyasi Zardes Ricardo Pepi |
73’ | Cyle Larin Junior Hoilett | 69’ | Brenden Aaronson Jordan Morris |
84’ | Jonathan David Ike Ugbo | 69’ | Tyler Adams Kellyn Acosta |
76’ | Yunus Musah Paul Arriola | ||
76’ | Sergino Dest Reggie Cannon |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Piette | Sean Johnson | ||
Liam Millar | Jesus Ferreira | ||
Scott Kennedy | Ricardo Pepi | ||
Derek Cornelius | Luca de la Torre | ||
Junior Hoilett | Mark McKenzie | ||
Doneil Henry | Cristian Roldan | ||
Cristian Gutierrez | Jordan Morris | ||
Liam Fraser | Paul Arriola | ||
Stephen Eustaquio | Walker Zimmerman | ||
Lucas Daniel Cavallini | Reggie Cannon | ||
Atiba Hutchinson | DeAndre Yedlin | ||
Jayson Leutwiler | Kellyn Acosta | ||
Maxime Crepeau | |||
Ike Ugbo |
Nhận định Canada vs ĐT Mỹ
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Canada
Thành tích gần đây ĐT Mỹ
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Bắc Trung Mỹ
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | B |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T | |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B | |
5 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | H B |
5 | 2 | 0 | 0 | 2 | -7 | 0 | B B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | B H | |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
4 | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B | |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -7 | 0 | B B |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -7 | 0 | H H B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 8 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -12 | 0 | H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại