Abubakir Shukurullaev của Uzbekistan đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
![]() Chengrui Zhang 33 | |
![]() Binglin Liu 42 | |
![]() Sadriddin Khasanov (Kiến tạo: Abdulloh Fazliddinov) 45+1' | |
![]() Zijian Wei (Thay: Bunyamin Abdusalam) 46 | |
![]() Mukhammad Khabibullaev (Thay: Abdulloh Fazliddinov) 46 | |
![]() Asilbek Aliev (Thay: Nurbek Sarsenbaev) 56 | |
![]() Jamshidbek Rustamov (Thay: Sadriddin Khasanov) 56 | |
![]() Xiang Li (Thay: Nueraji Aibibula) 63 | |
![]() Azizbek Abdumuminov (Thay: Sayfiddin Sodikov) 65 | |
![]() Xiang Li 73 | |
![]() Qiandong Yang (Thay: Zijian Wei) 85 | |
![]() Asilbek Aliev (Kiến tạo: Azizbek Abdumuminov) 86 | |
![]() Shuaiqi Li (Thay: Binglin Liu) 89 | |
![]() Yi Wang 90+6' | |
![]() Abubakir Shukurullaev 90+7' |
Thống kê trận đấu China U17 vs Uzbekistan U17


Diễn biến China U17 vs Uzbekistan U17

Abubakir Shukurullaev (Uzbekistan) đã nhận thẻ vàng từ R Venkatesh.
Trận đấu đã bị gián đoạn ngắn tại Taif để kiểm tra Abubakir Shukurullaev, người đang nhăn nhó vì đau.
Trung Quốc được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Yi Wang của Trung Quốc đã bị R Venkatesh cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
R Venkatesh ra hiệu cho một quả đá phạt cho Uzbekistan.
R Venkatesh ra hiệu cho một quả đá phạt cho Uzbekistan.
Phát bóng lên cho Trung Quốc tại sân Okaz.
Uzbekistan được hưởng một quả phạt góc do R Venkatesh trao.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Trung Quốc.
Miraziz Abdukarimov của Uzbekistan có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Trung Quốc sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Uzbekistan.
Liệu Trung Quốc có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Uzbekistan này không?
Trung Quốc thực hiện sự thay đổi người thứ tư với việc Shuaiqi Li thay thế Binglin Liu.
R Venkatesh ra hiệu cho một quả đá phạt cho Trung Quốc ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Trung Quốc.
Azizbek Abdumuminov đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Asilbek Aliev đánh đầu đưa Uzbekistan dẫn trước 1-2.
Uzbekistan được hưởng quả phát bóng lên tại sân Okaz.
Kenichi Uemura (Trung Quốc) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Qiandong Yang vào thay Zijian Wei.
R Venkatesh cho Trung Quốc hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát China U17 vs Uzbekistan U17
China U17: Yilamu Yihesan (13), Elnizar Lohman (4), Tianyu Sun (5), Binglin Liu (23), Gengrui Wang (12), Chengrui Zhang (21), Jiale Liu (8), Wei Xiangxin (9), Nueraji Aibibula (10), Yi Wang (11), Bunyamin Abdusalam (7)
Uzbekistan U17: Nematulloh Rustamjonov (21), Muhammad Khakimov (3), Muminkhon Bakhodirkhonov (4), Miraziz Abdukarimov (6), Abdulloh Fazliddinov (13), Muhammadali Musakhanov (15), Abubakir Shukurullaev (18), Azizbek Erimbetov (19), Sayfiddin Sodikov (11), Sadriddin Khasanov (7), Nurbek Sarsenbaev (9)
Thay người | |||
46’ | Qiandong Yang Zijian Wei | 46’ | Abdulloh Fazliddinov Mukhammad Khabibullaev |
63’ | Nueraji Aibibula Xiang Li | 56’ | Sadriddin Khasanov Jamshidbek Rustamov |
85’ | Zijian Wei Qiandong Yang | 56’ | Nurbek Sarsenbaev Asilbek Aliev |
89’ | Binglin Liu Shuaiqi Li | 65’ | Sayfiddin Sodikov Azizbek Abdumuminov |
Cầu thủ dự bị | |||
Ao Li | Ibrokhim Shokirov | ||
Zhiqin Jiang | Hojiakbar Botiraliev | ||
Zhanlin Wen | Amirkhon Muradov | ||
Shuaiqi Li | Akbar Muhammadov | ||
Junyu Yao | Mukhammad Khabibullaev | ||
Qitao Li | Bakhadir Izbaskanov | ||
Qiandong Yang | Bekhruz Saidmurodov | ||
Zijian Wei | Azizbek Abdumuminov | ||
Xiang Li | Jamshidbek Rustamov | ||
Yuzhe Yan | Asilbek Aliev | ||
Deliang Wei | Faridjon Abdullaev | ||
Yulang Bian | Diyorbek Maxmudjonov |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây China U17
Thành tích gần đây Uzbekistan U17
Bảng xếp hạng U17 Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | T H B |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | B T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | H B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | B T T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | T B B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -10 | 0 | B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B T H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại