Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Nantes đã giành được chiến thắng
- Shamar Nicholson (Thay: Grejohn Kyei)62
- Yohann Magnin (Thay: Johan Gastien)62
- Jim Allevinah (Thay: Mehdi Zeffane)62
- Habib Keita (Thay: Maxime Gonalons)70
- Maximiliano Caufriez82
- Aiman Maurer (Thay: Elbasan Rashani)83
- Habib Keita88
- (Pen) Muhammed-Cham Saracevic90+6'
- Mostafa Mohamed (Thay: Ignatius Kpene Ganago)36
- Mostafa Mohamed (Thay: Ignatius Ganago)36
- Moses Simon (Kiến tạo: Florent Mollet)48
- Jean-Kevin Duverne (Thay: Marquinhos)58
- Florent Mollet74
- Florent Mollet77
- Marcus Regis Coco (Thay: Florent Mollet)80
- Nicolas Pallois (Thay: Quentin Merlin)80
- Eray Coemert90+4'
Thống kê trận đấu Clermont Foot vs Nantes
Diễn biến Clermont Foot vs Nantes
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 51%, Nantes: 49%.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Nantes.
ANH BỎ QUA - Muhammed-Cham Saracevic thực hiện quả phạt đền nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 51%, Nantes: 49%.
Eray Coemert của Nantes nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
PHẠT HÌNH - Eray Coemert từ Nantes được hưởng một quả phạt đền sau pha chơi nguy hiểm trước Muhammed-Cham Saracevic.
Đường chuyền của Alidu Seidu từ Clermont Foot đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Moses Simon từ Nantes đã đi quá xa khi kéo Alidu Seidu xuống
Nicolas Pallois của Nantes cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Clermont Foot thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Bàn tay an toàn từ Remy Descamps khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Eray Coemert cản phá thành công cú sút
Cú sút của Habib Keita bị cản phá.
Một cầu thủ của Clermont Foot thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Mory Diaw của Clermont Foot chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Douglas Augusto thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Douglas Augusto sút từ ngoài vòng cấm nhưng Mory Diaw đã khống chế được
Đội hình xuất phát Clermont Foot vs Nantes
Clermont Foot (3-4-2-1): Mory Diaw (99), Alidu Seidu (36), Andy Pelmard (17), Maximiliano Caufriez (5), Mehdi Zeffane (2), Maxime Gonalons (12), Johan Gastien (25), Neto Borges (3), Muhammed-Cham Saracevic (10), Elbasan Rashani (18), Grejohn Kyei (95)
Nantes (4-2-3-1): Remy Descamps (16), Ronael Pierre-Gabriel (18), Eray Comert (24), Jean-Charles Castelletto (21), Quentin Merlin (29), Pedro Chirivella (5), Douglas (6), Marquinhos (10), Florent Mollet (25), Moses Simon (27), Ignatius Kpene Ganago (7)
Thay người | |||
62’ | Johan Gastien Yohann Magnin | 36’ | Ignatius Ganago Mostafa Mohamed |
62’ | Mehdi Zeffane Jim Allevinah | 58’ | Marquinhos Jean-Kevin Duverne |
62’ | Grejohn Kyei Shamar Nicholson | 80’ | Quentin Merlin Nicolas Pallois |
70’ | Maxime Gonalons Habib Keita | 80’ | Florent Mollet Marcus Coco |
83’ | Elbasan Rashani Aiman Maurer |
Cầu thủ dự bị | |||
Massamba Ndiaye | Denis Petric | ||
Cheick Oumar Konate | Jean-Kevin Duverne | ||
Florent Ogier | Nicolas Pallois | ||
Habib Keita | Samuel Moutoussamy | ||
Yohann Magnin | Abdoul Kader Bamba | ||
Bilal Boutobba | Moussa Sissoko | ||
Jim Allevinah | Marcus Coco | ||
Aiman Maurer | Mostafa Mohamed | ||
Shamar Nicholson | Matthis Abline |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Clermont Foot vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Clermont Foot
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại