Số người tham dự hôm nay là 28418.
- Douglas Augusto54
- Mostafa Mohamed (Thay: Pedro Chirivella)59
- Sorba Thomas (Thay: Nathan Zeze)75
- Moses Simon (Kiến tạo: Nicolas Pallois)89
- Jean-Philippe Gbamin (Thay: Matthis Abline)90
- Mikayil Faye45+4'
- Mahamadou Nagida (Thay: Amine Gouiri)46
- Christopher Wooh (Thay: Jordan James)70
- Andres Gomez (Thay: Ludovic Blas)82
- Baptiste Santamaria (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga)89
- Christopher Wooh (VAR check)90+5'
- Arnaud Kalimuendo-Muinga90+6'
- Jorge Sampaoli90+7'
Thống kê trận đấu Nantes vs Rennes
Diễn biến Nantes vs Rennes
Mahamadou Nagida phạm lỗi với Jean-Charles Castelletto.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Rennes đang kiểm soát bóng.
Nantes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lorenz Assignon giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Matthis Abline rời sân và được thay thế bởi Jean-Philippe Gbamin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Christopher Wooh chơi bóng bằng tay.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình hình, trọng tài tuyên bố bàn thắng của Rennes bị hủy bỏ.
ANH ẤY BỊ RỜI! - Jorge Sampaoli nhận thẻ đỏ! Các đồng đội phản đối dữ dội!
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Rennes sẽ ghi bàn.
Arnaud Kalimuendo-Muinga từ Rennes rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không thấy cách nào khác ngoài việc rút thẻ vàng cho anh ta.
G O O O O A A A L! Rennes ghi bàn! Christopher Wooh đã có tên trên bảng tỉ số.
Adrien Truffert là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Christopher Wooh của Rennes đánh đầu ghi bàn!
Adrien Truffert của Rennes thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Nicolas Cozza của Nantes chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jean-Charles Castelletto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sorba Thomas của Nantes chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rennes đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Nantes vs Rennes
Nantes (5-3-2): Patrik Carlgren (30), Kelvin Amian (98), Jean-Charles Castelletto (21), Nicolas Pallois (4), Nathan Zeze (44), Nicolas Cozza (3), Johann Lepenant (8), Pedro Chirivella (5), Douglas (6), Moses Simon (27), Matthis Abline (39)
Rennes (3-4-2-1): Steve Mandanda (30), Hans Hateboer (33), Leo Østigård (55), Mikayil Faye (15), Lorenz Assignon (22), Jordan James (17), Azor Matusiwa (6), Adrien Truffert (3), Ludovic Blas (11), Amine Gouiri (10), Arnaud Kalimuendo (9)
Thay người | |||
59’ | Pedro Chirivella Mostafa Mohamed | 46’ | Amine Gouiri Mahamadou Nagida |
75’ | Nathan Zeze Sorba Thomas | 70’ | Jordan James Christopher Wooh |
90’ | Matthis Abline Jean-Philippe Gbamin | 82’ | Ludovic Blas Andres Gomez |
89’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Baptiste Santamaria |
Cầu thủ dự bị | |||
Alban Lafont | Gauthier Gallon | ||
Marcus Coco | Christopher Wooh | ||
Jean-Philippe Gbamin | Albert Grønbæk | ||
Sorba Thomas | Baptiste Santamaria | ||
Bahereba Guirassy | Andres Gomez | ||
Ignatius Ganago | Glen Kamara | ||
Mostafa Mohamed | Henrik Meister | ||
Fabien Centonze | Jota | ||
Jean-Kevin Duverne | Mahamadou Nagida |
Tình hình lực lượng | |||
Tino Kadewere Không xác định | Dogan Alemdar Không xác định | ||
Alidu Seidu Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nantes vs Rennes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Rennes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại